Sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý để hoàn thành câu
VIII. Viết lại các câu sau sử dụng từ đã cho ở trong ngoặc, không làm thay đổi nghĩa của câu(5ms)
1. Nam is the most intelligent student in my class.
……………………………………………….......................………. ( NOBODY )
2. Whose is this book ?
……………………………………………….......................………. ( WHO )
3. My sister has an oval face.
……………………………………………….......................………. ( IS )
4. Mr John often travels to work by bus everyday.
……………………………………………….......................………. ( TAKE )
5. Does Phong’s school have 30 classroom ?
............................................................................................................. ( ARE )
Viết một đoạn văn(7-12 câu) về 1 địa điểm hoặc 1 người có sử dụng những từ: "overcrowded; wealthy; poor; peaceful; spacious" sử dụng nhiều từ càng tốt
Viết 5 câu có sử dụng cụm từ " the same as "
Đặt 10 câu sử dụng điều chưa lí giải được hoặc thực tế ở Việt Nam?
viết 1 câu có sử dụng :
Từ gợi ý :take/exam
Đặt 2 câu tiếng anh có sử dụng từ "through"và từ"opposite"
I) Đặt câu hỏi cho những từ được gạch dưới trong các câu sau.
1. I am fine to day