Luyện tập tổng hợp

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
lê khánh chi

Đặt 3 câu với mỗi cụm từ sau

+) be jealous of : ghen tị với

+) be full of + Noun : đầy

+) be jealous of : ghen tị với

+) be doubtful of + Ving/Noun : nghi ngờ

+) be afraid of + Ving / Noun : ghen tị với

+) be aware of +Ving/ Noun : có nhận thức

Nguyễn Ngọc An
1 tháng 9 2017 lúc 14:27

+) be jealous of : ghen tị với

- I am jealous of her beauty.

- He was jealous of his brother.

- She is jealous of his mark.

+) be full of + Noun : đầy

- The bottle is full of water.

- The fridge is full of food.

- My computer is full of data.

+) be doubtful of + Ving/Noun : nghi ngờ

- The teacher is doubtful of the reason why I was late for school.

- The police are doubtful of the criminal.

- I was doubtful of her.

+) be afraid of + Ving / Noun : ghen tị với ( chỗ này theo mình phải dịch là lo sợ, sợ hãi điều gì chứ nhỉ? )

- I am afraid of dogs.

- My friend is afraid of the ghost.

- The mouse is afraid of the cat.

+) be aware of +Ving/ Noun : có nhận thức

- I am aware of love of the family.

- She is aware of being a doctor in the future.

- My sister is aware of being a good girl.


Các câu hỏi tương tự
Phạm Quang Hưng
Xem chi tiết
Nguyễn Phương Tuệ Linh
Xem chi tiết
AMY NHI
Xem chi tiết
Lan Anh Nguyễn
Xem chi tiết
abc123
Xem chi tiết
Phạm Ngọc Minh Châu
Xem chi tiết
Cô Nhóc Năng Động
Xem chi tiết
Chanh Lemonade
Xem chi tiết
Phạm Ngọc Nhi
Xem chi tiết