1 'teammate 2 i'tinerary 3 'recognize 4 decom'pose
1 'teammate 2 i'tinerary 3 'recognize 4 decom'pose
1,
1. a. glassware b. fabric c. metal d. pancake
2. a. ctiy b. dry c. daily d. empty
3. a. washed b. touched c. loved d. smoked
4. a. refill b. reduce c. decompose d. recognize
II. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại( đánh dấu trọng âm từng từ )
6. A. habit B. garnish C. butter D. prefer
7. A. tourist B. healthy C. journey D. canteen
8. A. factor B. event C. complex D. tunnel
9. A. attraction B. delicious C. holiday D. important
10. A. typical B. example C. difficult D. favourite
Đánh trọng âm của: community, activity, quality, character
chọn từ có cách phát âm khác
1. a. ranger b. teammate c. parent d. behavior
2. a. overhead b. repeat c. cheap d. treatment
3. a. victim b. resident c. migrant d. citizenship
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
BỊ ĐỘNG VÀ NGƯỢC LẠI
1, Heashot killed you with m416
=>
2, Your teammate Ditivy was killed by ....
=>
3, Jerry knocked out Tom
=>
4, Miami losts money.
=>
kiếm SP đi các bạn ơi
Chọn từ có trọng âm khác từ còn lại:
A. examinee B. electronic C. scientific D. preparation
Sử dụng các từ và cụm từ gợi ý để viết câu hoàn chỉnh
1.You/usually/bored/raed/long books?
2.People/tend/go/countryside/weekend/have a rest.
3.That/restaurant/we/have/lunch/yesterday.
4.Most/students/my class/not/used/work/under pressure.
5.Not until/he/come/room/I/recognize him.
Sử dụng các từ và cụm từ gợi ý để viết câu hoàn chỉnh
1.You/usually/bored/read/long books?
2.People/tend/go/countryside/weekend/have a rest.
3.That/restaurant/we/have/lunch/yesterday.
4.Most/students/my class/not/used/work/under pressure.
5.Not until/he/come/room/I/recognize him.