PTHH: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
............0,01.....0,01..............0,01.......0,01
Ta có: nCa(OH)2 = CM.V = 1. 0,2 = 0,2 mol
nCaCO3 = \(\dfrac{m}{M}=\dfrac{1}{100}=0,01mol\)
* Lập tỉ lệ => Ca(OH)2 dư
⇒ VCO2 = n . 22,4 = 0,01 . 22,4 = 0,224 l
PTHH: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
............0,01.....0,01..............0,01.......0,01
Ta có: nCa(OH)2 = CM.V = 1. 0,2 = 0,2 mol
nCaCO3 = \(\dfrac{m}{M}=\dfrac{1}{100}=0,01mol\)
* Lập tỉ lệ => Ca(OH)2 dư
⇒ VCO2 = n . 22,4 = 0,01 . 22,4 = 0,224 l
Dẫn 8.96 lít khí CO2 (đktc) vào dd chứa 18.5g Ca(OH)2. Tính khối
lượng kết tủa thu được sau phản ứng.
sục 2,24 lit CO2 ở đktc vào 100ml dd Ba[OH]2 nồng độ x mol/l thu đc dung dịch Y và 19,7g kết tủa. Loại bỏ kết tủa rồi sục tiếp 3,36lit CO2 ở đktc vào Y thu đc 9,85 g kết tủa. Tính giá trị của x
sục 2,24 lit CO2 ở đktc vào 100ml dd Ba[OH]2 nồng độ x mol/l thu đc dung dịch Y và 19,7g kết tủa. Loại bỏ kết tủa rồi sục tiếp 3,36lit CO2 ở đktc vào Y thu đc 9,85 g kết tủa. Tính giá trị của x
cho v lít co2 hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dd baoh 1.5m koh 1m thu được 47,28g kết tủa tinh V
Dẫn X (ml) vào khí sunfuro (đktc) vào 150ml dung dịch Ca(OH)2 1M (đủ) để tạo thành kết tủa CaSO3
a) Tính khối lượng kết tủa
b) Xác định X
Dẫn 8,96 lit CO2 đktc vào bình chứa 250ml dd Ba[OH]2 2M sau phản ứng thu đc m g kết tủa.Tìm giá trị của m
Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đkc) trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 thu được kết tủa BaCO3 và nước. Tính V?
Dẫn V (ml) khí sunfuro 150ml vào dung dịch Ca(OH)2 1M (đủ) để tạo kết tủa CaCO3. a) Tính khối lượng kết tủa tạo thành b) Xác định V
Hấp thụ 6,72 lít SO2 (ở đktc) vào 200ml dd KOH 1M, NaOH 0,85M, BaCl2 0,45M. Sau đó cho tiếp 300ml dd Ba(OH)2 0,1M thu đc m gam kết tủa. Giá trị của m ?