nSO2 = 0,2 mol
nOH- = 0,22 mol
nBa2+ = 0.06 mol
SO2 + 2OH- → SO32- + H2O
0.11____0.22______0.11
SO2 + SO32- + H2O → 2HSO3-
0,09_____ 0,09___________0,18
nSO32- = 0,02 mol
Ba2+ + SO32- → BaSO3
0.02_______0.02_______0.02
=> m↓ = 4.34 g
nSO2 = 0,2 mol
nOH- = 0,22 mol
nBa2+ = 0.06 mol
SO2 + 2OH- → SO32- + H2O
0.11____0.22______0.11
SO2 + SO32- + H2O → 2HSO3-
0,09_____ 0,09___________0,18
nSO32- = 0,02 mol
Ba2+ + SO32- → BaSO3
0.02_______0.02_______0.02
=> m↓ = 4.34 g
hoà tan hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M với dung dịch muối CuCl2 2M. a) Viết PTHH phản ứng xảy ra. b) Tính thể tích CuCl2 tham gia phản ứng. c) Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
đốt cháy 11,2 lít hỗn hợp khí CH4, CO2(ĐKTC) rồi thu lấy sản phẩm dẫn vào dd Ca(OH)2 dư thì thu được kết tủa có khối lượng là
Trộn 30ml dung dịch có chứa 2,22g CaCl2 với 70ml dung dịch có chứa 1,7g AgNO3
a, tính khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
b, tính CM của các chất có trong dung dịch sau phản ứng
cho 11,8 gam hỗn hợp Y gồm Al và Cu vào 100g dd H2SO4 98%, đun nóng thu V1 lít khí SO2 (đktc) và dd A. Nếu hòa tan 0,45 mol hỗn hợp trên bằng dd HNO3 loảng dư thu V2 lít khí NO(đktc) và dd B. Thêm một lượng NaOH dư vào dd B thu kết tủa C. Lọc, rửa và nung kết tủa ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu 12g chất rắn. các phản ứng sảy ra hoàn toàn.
a) So sánh V1 với V2.
b) Tính thể tích dung dịch NaOH 2M thêm vào dd A để bắt đầu xuất hiện kết tủa: thu được lượng kết tủa lớn nhất, nhỏ nhất.
Cho 6,45g hỗn hợp 2kim loại hoá tri 2 là A và B tác dụng với H2SO4 loãng dư sau khi phản ứng xảy ra thu được 1.12 lít khí và 3,2g chất rắn. lượng chất rắn đó tác dụng vừa đủ với 200ml dd AgNO3 0,5M thu được dd D và kim loại E. lọc E và cô cạn dd D thu được muối khan F
a)XĐ A và B biíet A đứng trước B trong dãy HĐHH
b)đem nung F ở nhiệt độ cao thu được 6,16g chất rắn và V lít hỗn hợp khí. Tín V
c)nhúng 1 thanh kim loại A và 400ml dd F có nồng độ xM sau khi kết thúc phản ứng lấy thanh A rửa sạch làm khô thấy khối lượng của nó giảm 0,1g.Tính x
Bài 87: Cho 4,8g Mg vào 200ml dd hh HCl aM và CuCl2 bM thấy thoát ra 0,896 lít khí đktc, dd B, chất rắn C. Cho B tác dụng vs dd NaOH dư đc kết tủa, lọc kết tủa nung trong không khí đến m k đổi thu 3,36g chất rắn. Tính a,b , mC
Câu 3: Cho 8 MgO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M.
a/ Tính thể tích dung dịch HCl phản ứng.
b/ Tính nồng độ mol dung dịch thu được sau phản ứng, biết thể tích dung
dịch thay đổi không đáng kể.
c/ Cho V lít dd NaOH 1M vào dd thu được ở trên. Tính V và khối lượng kết
tủa sinh ra sau phản ứng.
Hòa ran hoàn toàn 1,64 gam hỗn hợp A gồm Al và Fe trong 250 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch B. Thêm 100 gam dung dịch NaOH 12% vào B, sau khi phản ứng xayur ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa thu được rồi đem nung kết tủa ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 0,8 gam chất rắn. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong A
4. trong 25g dung dịch cuso4 19,2 % vào 100g dung dịch Naoh 20%
a) viết pthh phản ứng xảy ra
b) tính khối lượng chất kết tủa
c) tính c% của dung dịch sau khi loại bỏ kết tủa