Cho Al phản ứng vừa đủ vơí 6.72 lít khí O2 ở đktc. Sau phản ứng thu đc oxit nhôm Al2O3. Tính khối lượng nhôm tham gia? Tính khôí lượng oxit nhôm tạo thành?
Hòa tan 12g một oxit kim loại có CTHH là RxOy cần dùng dd chứa 0,3 mol HCl
a. Xác định CTHH của oxit trên
b.Dẫn 2,24l(đktc)khí H2 qua 12g oxit trên,nung nóng.Tính khối lượng chất rắn thu được biết hiệu suấ của phản ứng đạt 80%
: Để đốt cháy một lượng bột sắt cần dùng 4.48 lít khí oxit ở đktc, sau phản ứng thu được oxit sắt từ (Fe3O4). Tính:
a/ Khối lượng bột sắt cần dùng.
b/ Khối lượng oxit sắt thu được.
cho 32g(III) oxit tác dụng với 6,72 lít CO(đktc). Thu được sắt kim loại và khí CO2 a)viết phương trình phản ứng b)chất nào dư sau phản ứng c)tính khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng
Đốt cháy 1 hỗn hợp gồm 65g kẽm và 112g sắt trong 90g oxi thu được hỗn hợp 2 oxit là kẽm oxit và sắt (III) oxit. Tính % khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp sau phản ứng (Biết rằng oxi dùng cho 2 phản ứng là như nhau)
Đốt cháy 1 hỗn hợp gồm 65g kẽm và 112g sắt trong 90g oxi thu được hỗn hợp 2 oxit là kẽm oxit và sắt (III) oxit. Tính % khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp sau phản ứng (Biết rằng oxi dùng cho 2 phản ứng là như nhau)
Bài1 : Cho lượng khí CuO đi qua 1,6 g CuO và nung nóng sau p/ư với hiệu suất 80% thu đc hỗn hợp chất rắn A . Tính khối lượng chất rắn A
Bài 2 : Trong một bình kín chứa 2 mol O2 , 3 mol SO2 và một ít bột súc tác . Nung nóng bình 1 thời gian thu đc hỗn hợp khí B . Nếu H p/ư là 75% thì có bao nhiêu mol SO3 tạo thành . Nếu tổng số mol các khí trong B là 4,25 mol . Tính H p/ ư
Bài 3 : Với 500 g đá vôi chứa 80% CaCO3 ( phần còn lại là chất trơ ) sau một thời gian thu đc chất rắn X biết H =70% . Tính thành phần % khối lượng CaO trong chất rắn X
Bài 4 : Người ta tiến hành điện phân nóng chảy quặng oxit loại quạng này chứa chủ yếu là nhôm oxit sau p/ư thu đc nhôm và oxi . Nếu dùng quặng oxit chứa 50% nhôm oxi để sản sưất 108 g nhôm thì quặng đen dùng bao nhiêu . Biết H là 85%
Bài 5 : Cho lượng khí H2 đi qua ống thủy tinh chứa 20 g bột ở 400 độ C sau phản ứng thu đc 16,8 g chất rắn . Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra . Tính hiệu suất p/ ư . Tính thể tích H2 (đktc) tham gia p/ư
1.cho 9,14g hợp kim Cu,Mg,Al tác dụng với dung dịch HCL đã dùng đủ 10% thu được khi A dung dịch B và một phần không tan của C có khối lượng 2,84g.Xác định A ,B, C.Thể tích khí A trong khoảng giá trị nào
2.dùng khí hiđro để khử 2,4g hỗn hợp CuO và oxit sắt sau pư thu được 1,76g chất rắn. hòa tan chất rắn vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì có 0,448 lít khí bay ra ở dktc.Tinh % ve khoi luong hon hop ban dau.Xac dinh oxit sat giải gấp hộ em vs ak em đang cần gấp1)Tính theo công thức hóa học
a) tính % khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất:NANO3,K2CO3,AL(OH)3,SO3,FE2O3
b)Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5.Hãy xác định công thức hóa học của X biết hợp chất khí X có thành phần theo khối lượng là 82,35%N và 17,65%H
2) Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCL. Sản phẩm tạo thành là sắt (II) clorua và khí hidro.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra
b) tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
c) tính khối lượng HCL đã phản ứng
d) khối lượng FeCl2 tạo thành
3) Cho 6 gam Mg phản ứng 2,24 lít khí oxi(đktc).Sau phản ứng thu được magie oxit(MgO)
a) viết phườn trình hóa học
b) tính khối lượng MgO được tạo thành
4) Cho phản ứng: 4Al+3O2-)2Al2O3. Biết cos,4.10^23 nguyên tử Al phản ứng.
a) Tính thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng ở đktc. Từ đó tính thể tích không khí cần dùng. Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí.
b) Tính khối lượng Al2O3 tạo thành
#m.n_giúp_mk_nha_mk_đang_cần_gấp