Đại lượng y trong bảng A không phải là hàm số của đại lượng x tương ứng
Đại lượng y trong bảng A không phải là hàm số của đại lượng x tương ứng
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, biết x=-4 thì y=-8. Cột nào trong bảng sau đây là sai
| Côt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| x | -8 | -2 | -4 | 2 | 8 |
| y | -4 | -16 | -8 | 16 | 6 |
Cho dại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng x. Biết khi giá trị của x là -2 thì giá trị tương ứng là 3. Vậy hệ số tỉ lệ của y đối với x là:
(A)6 (B)-6 (C)\(\frac{-2}{3}\) (D) \(\frac{-3}{2}\)
Dại lượng y trong bảng nào sau đây ko phải là hàm số của dại lượng tương ứng:
(A)
| x | 1 | 1 | 4 | 4 |
| y | -1 | 1 | 2 | -2 |
(B)
| x | 1 | 2 | 3 | 4 |
| y | 4 | 2 | 3 | 1 |
(C)
| x | -5 | -4 | -3 | -2 |
| y | 0 | 0 | 0 | 0 |
(D)
| x | -1 | 0 | 1 | 2 |
| y | 1 | 3 | 5 | 7 |
Cho hàm số y=f(x)=\(\frac{1}{3}x^2\)-1 thì:
(A) f(0)=-2/3 (B) f(3)=-1 (C) f(-1) =-2/3 (D)f(-1)=-1
1) Tìm x biết :
a) [ x ] + 1 = 5
b) ( [ x ] + 2 ) x ( 3 [ x ] - 1 ) = 0
2) Tìm x , y biết :
a) [ x ] + { y } = 1,5 và [ y ] + { x } = 3,2
b) x + y = 3,2 và [ x ] + { y } = 4,7
3) Tìm x để :
a) M = \(\left(2x-3\right).\left(\frac{3}{4}x+1\right)=0\)
b) N = \(\frac{\frac{2}{3}x-5}{3x+2}< 0\)
c) \(P=\left(\frac{3}{4}x+2\right).\left(\frac{2}{5}x-6\right)=0\)
d) \(Q=\frac{\left(x-3\right).\left(2x+5\right)}{7-x}>0\)
* Đây là bài phần nguyên, phần lẻ của một số.
1.Tìm x,y,z biết:
|2x-3y|+|2y-4z|=0 và x+y+z=7
2. a) |x-2|+|x-3|+|x-4|=0
b) |x+1|+|x+2|+|x+3|+|x+4|+|x+5|+|x+6|+|x+7|+|x+8|+|x+9|= x-1
3. Tìm x,y,z biết:
|2x-3y|+|5y-2z|+|2z-6|=0
Bài 1: Tìm x
a, (8-5x)(x+2)+4(x-2)(x+1)+(x-2)(x+2)=0
b, (8x-3)(3x+2)-(4x+7)(x+4)=(4x+1)(5x-1)-33
Bài 2: Cm các đẳng thức sau:
a, (x+y)(x3-x2y+xy^2-y^3)=x^4+y^4
b (a-1)(a-2)+(a-3)(a+4)-(2a^2+5a-34)=24-7a
c. (a+c)(a-c)-b(2a-b)-(a-v+c)(a-b-c)=o
PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Câu 1 : Giá trị của biểu thức 5x2+6y-3 tại x = -1 ; y = 2 là :
A. 4 B.-12 C.14 D.-5
Câu 2 : Tích của hai đơn thức : \(-\dfrac{1}{3}x^2y\) và 2x2y3 là :
A.\(-\dfrac{2}{3}x^4y^3\) B.\(-\dfrac{2}{3}x^4y^4\) C.\(\dfrac{2}{3}x^4y^4\) D.\(-\dfrac{3}{2}x^2y^4\)
Câu 3 : Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng \(36^0\) . Góc ở đáy có số đo là :
A. 70\(^0\) B. 750 C. 720 D. 780
Câu 4 ; Trong hình bên giá trị của x là :
A . 650 B . 400 C. 250 D.1400
tìm x,y,z biết:(x-1/2) (y+1/3) (z-2)=0 và x+2=y+3=z+4
Bài 1:tìm x;y
a)|x-y-2|+|y+3|=0
b)|x-2007|+|y-2008|=0
c)|2/3-1/2+3/4x|+|1,5-11/17+23/13y|=0
d)|x-y-5|+|y-2| nhỏ hơn bằng 0
e)|3x+2y|+|4y-1| nhỏ hơn bằng 0
làm câu nào cg đc
1. Tìm Min hoặc Max :
a) A = | x + 1| + 2016
b) B = 2017 - | 2x - 1/3|
c) C = | x + 1| + | y + 2| + 2016
d) D = -| x + 1/2| - | y - 1| +10
2. Tìm x, biết:
a) ( x+1)( y + 2) = 0
b) ( x + 2)( x - 3) > 0
c) ( x + 1/2) = 3
d) | x + 1| < 2016
e) | x - 1/2| > 5
Câu1
(3-x):0,16 = -9:(x-3)
Câu2
x+1/2x+1=0,5x+2/x+3
Câu3
(x+y-1/2)^2+(x-y+1/6)^2=0
Câu4
x.(x-1/4)>0
Tìm các cặp số nguyên (x;y) sao cho
a, x-1/ 5 = 3 / y+4
b, y/5 + 1/10 = 1/x
c, x/4 - 1/2 = 3/y
d, x/5 - 4/y = 2/5