Đại diện Đặc điểm | Kích thước | Cơ quan | Di chuyển | Lối sống | Đặc điểm | khác |
1. Mọt ẩm. |
|
|
|
|
|
|
2. Sun |
|
|
|
|
|
|
3. Rận nuớc. |
|
|
|
|
|
|
4.Chân kiến. |
|
|
|
|
|
|
5. Cua đồng. |
|
|
|
|
|
|
6. Cua nhện. 7. Tôm ở nhờ. |
|
|
|
|
|
|
STT | Các mặt ý nghĩa thực tiễn | Tên các loài ví dụ | Tên các loài có ở địa phương |
1 | Thực phẩm đông lạnh. |
|
|
2 | Thực phẩm phơi khô. |
|
|
3 | Nguyên liệu để làm mắm. |
|
|
4 | Thực phẩm tuơi sống. |
|
|
5 | Có hại cho giao thông thuỷ |
|
|
6 | Kí sinh gây hại cá |
|
|
tHAM KHẢO
Tên loài | Kích thước | Môi trường sống | Lối sống | Đặc điểm khác |
Mọt ẩm | Nhỏ | Ẩm ướt | Ở cạn | Thở bằng mang |
Sun | Nhỏ | Dưới biển | Lối sống cố định | Sống bám vào vỏ tàu |
Rận nước | Rất nhỏ | Dưới nước | Sống tự do | Mùa hạ sinh tràn con cái |
Chân kiếm | Rất nhỏ | Dưới nước | Sống kí sinh,tự do | Kí sinh,phần phụ bị tiêu giảm |
Cua đồng | Lớn | Dưới nước | Hang hốc | Phần bụng tiêu giảm |
Cua nhện | Rất lớn | Ở biển | Đáy biển | Chân dài |
Chúc bạn học tốt!
tHAM KHẢO
STT | Các mặt có ý nghĩa thực tiễn | Tên các loài ví dụ | Tên các loài có ở địa phương em |
1 | Thực phẩm đông lạnh | tôm , ghẹ , cua | tôm sông , tép bạc |
2 | Thực phẩm khô | tôm , ruốt | tôm sông , tép rong |
3 | Nguyên liệu để làm mắm | ba khía , tôm , ruốt | tép bạc |
4 | Thực phẩm tươi sống | tôm , cua , ghẹ | tôm , tép , cua đồng |
5 | Có hại cho giao thông thủy | con sun | |
6 | Kí sinh gây hại cá | chân kiếm kí sinh | chân kiếm kí sinh |