d. Now, practice saying sentences with your patner.
(Bây giờ, thực hành những câu trên với bạn của mình.)
b. Compare your answers with another pair. Did you choose the same things?
(So sánh câu trả lời cảu bạn với cặp khác. Bạn có lựa chọn những thứ giống nhau không?)
b. Practice with your ideas.
(Thực hành với ý tưởng của bạn.)
a. Focus on the /t/ sound.
(Tập trung vào âm /t/.)
a. Read the article about home in the future. Is Professor Relldan excited about the future? Yes/No
(Đọc bài báo dưới đây về những ngôi nhà trong tương lai. Giáo sư Relldan có hào hứng về tương lai không? Có/Không)
The Future is Smart!
by Professor Rendall
Do you have a smart device, like a mobile phone or a TV? In the future, smart technology will be everywhere and it will make our lives easier. Do you hate washing and cleaning? I know I do! Well, soon we might have robot helpers to do the housework! Don't like cooking? Buy an automatic food machine to do it Touch the screen to choose your meal and it will be ready in seconds! If you want new clothes or furniture, get a 3D printer to make them for you. Some companies already make deliveries using drones. But soon, everyone will use them. The sky will be full of these little machines. The future is smart and I can't wait for it for you.
b. Read the article again and answer the questions.
(Đọc lại một lần nữa và trả lời các câu hỏi.)
1. Does Professor Pendell enjoy cleaning?
(Giáo sư Pendell có thích dọn dẹp không?)
2. What should people buy when they don't like cooking?
(Mọi người nên mua gì khi họ không thích nấu ăn?)
3. What technology do some companies use today?
(Ngày nay một số công ty sử dụng công nghệ gì?)
a. Number the picture using the definitions. Listen and repeat.
(Đánh số vào các bức tranh sử dụng các định nghĩa. Nghe và lặp lại.)
1. A smart device, like a TV or a mobile phone, is a machine with a computer inside it.
(Thiết bị điện tử, giống như TV hay điện thoại di động, là thiết bị có máy tính ở trong đó.)
2. A drone is a flying machine. It can carry things.
(Phương tiện bay không người lái, là một thiết bị bay. Nó có thể mang các thứ.)
3. I use my phones by touching the screen.
(Tôi sử dụng điện thoại bằng cách chạm vào màn hình.)
4. A 3D printer can make all kinds of objects.
(Một chiếc máy in 3D có thể làm với mọi vật.)
5. An automatic food machine will make anything you want to eat.
(Một chiếc máy làm thức ăn có thể làm mọi thứ bạn muốn ăn.)
6. Get a robot helper to do your washing and cleaning at home.
(Có người giúp việc robot để làm việc lau dọn của nhà bạn.)
b. Listen to the words and focus on the underlined letters.
(Lắng nghe những từ dưới đây và tập trung vào chữ cái gạch chân.)
printer
computer
robot
b. Say what smart devices you have in your home.
(Liệt kê những thiết bị thông minh có trong ngôi nhà bạn.)