b. Listen to the words and focus on the underlined letters.
(Lắng nghe những từ dưới đây và tập trung vào chữ cái gạch chân.)
printer
computer
robot
d. Read the word with the correct sound with your patner.
(Đọc những từ với âm đúng với bạn của mình.)
b. Fill in the blanks using “might” and a verb from the box.
(Điền vào ô trống sử dụng “might” và động từ trong khung.)
make shop live change have |
1. Automatic food machines might make all our food.
(Máy thực chế biến phẩm tự động có thể làm tất cả thực phẩm của chúng ta.)
2. We_____________ in smart homes.
3. We _____________ smart doors.
4. We ____________ online and drones will deliver our food.
5. How____________ homes _____________ in the future?
a. Number the picture using the definitions. Listen and repeat.
(Đánh số vào các bức tranh sử dụng các định nghĩa. Nghe và lặp lại.)
1. A smart device, like a TV or a mobile phone, is a machine with a computer inside it.
(Thiết bị điện tử, giống như TV hay điện thoại di động, là thiết bị có máy tính ở trong đó.)
2. A drone is a flying machine. It can carry things.
(Phương tiện bay không người lái, là một thiết bị bay. Nó có thể mang các thứ.)
3. I use my phones by touching the screen.
(Tôi sử dụng điện thoại bằng cách chạm vào màn hình.)
4. A 3D printer can make all kinds of objects.
(Một chiếc máy in 3D có thể làm với mọi vật.)
5. An automatic food machine will make anything you want to eat.
(Một chiếc máy làm thức ăn có thể làm mọi thứ bạn muốn ăn.)
6. Get a robot helper to do your washing and cleaning at home.
(Có người giúp việc robot để làm việc lau dọn của nhà bạn.)
a. You're planning an article for Teen World Magazine on how homes will be different in the future. Discuss and choose four differences you want to write about. Note them below.
(Bạn đang lên kế hoạch cho tạp chí Teen World về những ngôi nhà trong tương lai sẽ khác như thế nào. Thảo luận và chọn ra sự khác nhau bạn muốn viết. Ghi chúng vào bên dưới.)
HOMES NOW | FUTURE HOMES |
- pet cats and dogs - - - | - robot pets - - - |
a. Read the article about home in the future. Is Professor Relldan excited about the future? Yes/No
(Đọc bài báo dưới đây về những ngôi nhà trong tương lai. Giáo sư Relldan có hào hứng về tương lai không? Có/Không)
The Future is Smart!
by Professor Rendall
Do you have a smart device, like a mobile phone or a TV? In the future, smart technology will be everywhere and it will make our lives easier. Do you hate washing and cleaning? I know I do! Well, soon we might have robot helpers to do the housework! Don't like cooking? Buy an automatic food machine to do it Touch the screen to choose your meal and it will be ready in seconds! If you want new clothes or furniture, get a 3D printer to make them for you. Some companies already make deliveries using drones. But soon, everyone will use them. The sky will be full of these little machines. The future is smart and I can't wait for it for you.
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Girl 1: How might homes change in the future?
(Những ngôi nhà trong tương lai có thể thay đổi như thế nào?)
Girl 2: Now, we do the housework. In the future, we might have robot helpers.
(Bây giờ chúng ta làm việc nhà. Trong tương lai, chúng ta có thể có người máy giúp việc.)
a. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
A: How will homes change in the future?
(Những ngôi nhà sẽ thay đổi như thế nào trong tương lai?)
B: Now, we cook food. In the future, we might have automatic food machines.
(Bây giờ, chúng ta nấu ăn. Trong tương lai, chúng ta có thể có máy thức ăn tự động.)
c. Unscramble the sentences.
(Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa.)
1. robot helpers./might/we/have/the future,/In
In the future, we might have robot helpers.
(Trong tương lai, chúng ta có thể có người máy giúp việc.)
2. homes/change/How/in/future?/might/the
_____________________________________
3. pets./In/robot/might/we/future,/the/have
_____________________________________
4. have/doors/might/future,/In/cameras./the
_____________________________________
5. devices/have/In/smart/not/screens./might/the/future,
_____________________________________