b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words.
(Nghe. Chú ý sự thay đổi phát âm của từ gạch dưới.)
Do you get enough sleep? (Bạn có ngủ đủ giấc không?)
Do you eat a lot of fast food? (Bạn có ăn nhiều đồ ăn nhanh không?)
d. In pairs: Ask for and give your partner advice using the prompts.
(Làm theo cặp: Hỏi và đưa ra lời khuyên cho bạn của em sử dụng gợi ý.)
A: I have a toothache. What should I do?
(Con đau răng ạ. Con nên làm gì ạ?)
B: You shouldn't eat too much candy.
(Con không nên ăn quá nhiều kẹo.)
b. Swap roles. Student A, now you're the patient. Answer the doctor's questions and write down their advice.
(Hoán đổi vai trò. Học sinh A, bạn là bệnh nhân. Trả lời câu hỏi của bác sĩ và viết lời khuyên.)
You have a cough, a headache, and you feel weak. You eat a lot of fast food and you always watch TV until midnight.
(Bạn bị ho, đau đầu, và cảm thấy không khỏe. Bạn ăn nhiều đồ ăn nhanh và xem TV đến tận nửa đêm.)
Doctor's advice (Lời khuyên của bác sĩ) You should/ You shouldn't (Bạn nên/ không nên) |
a. In pairs: Student B, page 118 File 2. Student A, you're a doctor giving advice to a sick patient. Ask your patient questions, complete the questionnaire, and give advice if you need to for each question.
(Làm việc theo cặp: Học sinh B đến trang 118 File 2. Học sinh A, bạn là bác sĩ đưa ra lời khuyên cho bệnh nhân. Hỏi bệnh nhân, hoàn thành bảng câu hỏi và đưa ra lời khuyên nếu bạn cần cho mỗi câu hỏi.)
c. Listen and cross out the sentence that doesn't follow the note “a”.
(Nghe và gạch bỏ từ không tuân theo cách phát âm ghi chú “a”.)
Do you do exercise? (Bạn có tập thể dục không?)
Do you eat fresh fruit? (Bạn có ăn hoa quả sạch không?)
c. Fill in the blanks using should or shouldn't.
(Điền vào chỗ trống sử dụng should hoặc shouldn’t.)
2. You_______eat too much junk food. It's unhealthy.
3. What_________I do to lose weight? - You____eat more fruit and vegetables.
4. ______ I join a gym? - Yes, you_____.
5. You look very tired. You_____get some rest.
6. I have a toothache. - You_____go to the dentist.
7. I have a stomachache. - You______drink so much soda.
a. Listen to Jacob visiting the doctor. Circle the reason for Jacob's visit.
(Nghe Jacob đến khám bác sĩ. Khoanh tròn lý do cho việc đến khám của Jacob.)
1. He wants a health check.
(Anh ấy muốn kiểm tra sức khỏe.)
2. He is sick.
(Anh ấy bị ốm.)
b. Now, listen and fill in the blanks.
(Bây giờ, nghe và điền chõ trống.)
Jacob has a (1)______________and he feels (2)_______________.
He shouldn't stay up (3)___________ or spend too much time on his (4)___________.
He should sleep at least (5)_____________ hours a night.
a. Number the pictures. Listen and repeat.
(Đánh số các bức tranh. Nghe và lặp lại.)
1. feel weak
2. have a sore throat
3. get some rest
4. take vitamins
5. have a fever
6. take medicine
7. stay up late
8. keep warm