Câu này thử 1*2*3*4*5*6*7*8*9 trường hợp chắc chắn ra
Câu này thử 1*2*3*4*5*6*7*8*9 trường hợp chắc chắn ra
Con người vẫn luôn thông minh hơn máy tính. Nếu bạn không tin, bài toán dưới đây sẽ chứng minh cho bạn thấy điều này.
Theo Brightside, có một bài toán đố thỉnh thoảng được dùng dùng làm đề thi trong một số khóa học về máy tính và các thí sinh hoàn toàn có thể tự giải được. Tuy nhiên, bài toán này lại khiến cho không cỗ máy nào có thể hiểu được. Dưới đây là chi tiết bài toán:
Bài toán này lại khiến cho không cỗ máy nào có thể hiểu được.
Tính tuổi của ba chị em, nếu biết:
Nhân tuổi của ba chị em với nhau được 36;Cộng tuổi của ba chị em với nhau được 13;Chị lớn nhất có tóc màu vàng hoe;Đề Toán lớp 1 không có đáp án, đánh đố học sinh đang được chia sẻ trên mạng và gây ra nhiều tranh luận. |
Điểm số trung bình của 1 vận động viên bắn súng sau 100 lần bắn là 8,69 điểm. Kết quả cụ thể như sau:
Điểm số của mỗi lần bắn 10 9 8 7 6
Số lần bắn 25 42 x 15 y
Tìm x, y
Bài 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x | -7 | 25 | 15 | -17 | ||
y | -90 | -45 | -360 |
Bài 1 ( 2 điểm): Điều tra về điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của học sinh lớp 7A, người điều tra có kết quả như sau:
8 | 8 | 6 | 7 | 9 | 5 | 7 | 5 | 6 | 4 |
6 | 9 | 3 | 6 | 8 | 4 | 3 | 7 | 9 | 8 |
8 | 7 | 6 | 8 | 5 | 8 | 7 | 9 | 7 | 9 |
9 | 4 | 9 | 7 | 3 | 6 | 8 | 2 | 8 | 10 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
Lập bảng tần số , tính số trung bình cộng, tìm mốt
Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3
Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.
Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khác
Câu 3. Số các giá trị được kí hiệu là
A. X B. X C. N D. n
Câu 4. Có bao nhiêu học sinh được điểm 9:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 5. Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm” C. Bảng thống kê số liệu ban đầu D. Bảng dấu hiệu
Câu 6. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 8 B. 10 C. 20 D. 9
Câu 7. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 6,83 B. 8,63 C. 6,63 D. 8,38
Câu 8. Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 9 C. 7 D. 6
Câu 9. Dấu hiệu điều tra là:
A. Điểm tổng kết của 35 học sinh B. Điểm kiểm tra môn Toán của 35 học sinh C. Chiều cao của 35 học sinh D. Điểm kiểm tra môn Văn của 35 học sinh
câu nào cần giải thích thì giải thích giúp mình nha
ài kiểm tra môn toán của 1 lớp có kết quả như sau:
4 bài điểm 6 3 bài 3 điểm 10 bài điểm 7
7 bài điểm 8 3 bài 4 điểm 3 bài 3 điểm
lập bảng tần số vẽ biểu đồ doạn thẳng
tính trung bình công
Cho biết hai đại;ưỡng và y tỉ lẹ nghịch với nhau . Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau :
x : 1 ; ; -8 ; 10
y : ; 8;-4; ;1.6
Cho biết hai đại;ưỡng và y tỉ lẹ nghịch với nhau . Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau :
x : 1 ; ; -8 ; 10
y : ; 8;-4; ;1.6