Trong lời nói trực tiếp, chúng ta ghi lại chính xác những từ, ngữ của người nói dùng. Lời nói trực tiếp thường được thể hiện bởi: các dấu ngoặc kép ” ” – tức là lời nói đó được đặt trong dấu ngoặc.
Ví dụ: 1- He said, “I learn English”.
2- “I love you,” she said.
2. Những thay đổi trong lời nói Trực và Gián tiếp:
2.1 Đổi thì của câu:
Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứ (các thì xuống cấp):
Thì trong Lời nói trực tiếp |
Thì trong Lời nói gián tiếp |
– Hiện tại đơn – Hiện tại tiếp diễn – Hiện tại hoàn thành – Hiện tại hoàn thành TD – Quá khứ đơn – Quá khứ hoàn thành – Tương lai đơn – Tương lai TD – Is/am/are going to do – Can/may/must do |
– Quá khứ đơn – Quá khứ tiếp diễn – Quá khứ hoàn thành – Quá khứ hoàn thành TD – Quá khứ hoàn thành – Quá khứ hoàn thành (không đổi) – Tương lai trong quá khứ – Tương lai TD trong quá khứ – Was/were going to do – Could/might/had to do |
Hãy xem những ví dụ sau đây:
He does He is doing He has done He has been doing He did He was doing He had done He will do He will be doing He will have done He may do He may be doing He can do He can have done He must do/have to do |
He did He was doing He has done He had been doing He had done He had been doing He had done He would do He would be doing He would have done He might do He might be doing He could do He could have done He had to do |
*Chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp
- Chuyển 3 yếu tố :
+ Ngôi ( Chủ ngữ, tân ngữ, tính từ sở hữu, đại từ phản thân...)
+ Thì : Lùi thì
+ Trạng từ: có 11 trạng từ
I. Chuyển ngôi
1. Ngôi 1 ( I, we)
- Chuyển theo chủ ngữ của mệnh đề tường thuật ( chủ ngữ bên ngoài)
2. Ngôi 2 ( you)
- Chuyển theo tân ngữ trực tiếp ( tân ngữ bên ngoài )
3.Ngôi 3 ( they, he, she ,it,...)
- Giữ nguyên
II. Thì : Lùi thì
- Note:khi gặp thì quá khứ đơn-> quá khứ hoàn thành ( had + PII)
-> quá khứ đơn
can => could should => should
may => might ought to => ought to
will => would used to => used to
must/ have to/ has to => had to shall => should
III.Trạng từ
1. This => that 7.Ago => before
2. These => those 8.Yesterday => the day before
3.Here => there => the previous day
4.Now => then 9.Last.....=> the....before
5.Today => that day 10.Tomorrow => the next day
6. Tonight => that night => the following day
11.Next...=> the following...
* Các kiểu câu cơ bản
I.Câu trần thuật
S1 + said ( to O) + that + S2 + V( lùi thì ) +...
told ( O )\
II. Câu mệnh lệnh
- Khẳng định ( V )
- Phủ định ( Don't )
Eg : She said to me " Go out"
=> S + told + O + to + V( infi)
ask not to
*Note : "please" => bỏ
- Đối với câu đề nghị: " Can you ...."
" Could you..."
" Will you......."
" Would you...."
=> chuyển như câu mệnh lệnh
Eg : She told me " Can you do this exercise for me ? "
=> She told me to do that exercise for her.
III.Câu nghi vấn
Eg : 1.She said to me " Do you like it? "
=> She asked me if/whether I liked it.
2. She said to me " Have you done it ? "
=> She asked me if/whether I had done it.
-> S1 + asked O + If + S2 + V( lùi thì ) + ....
wanted to know Whether
S1 + asked O + WH + S2 +V( lùi thì ) + ....
wanted to know ( từ để hỏi )