Complete the sentences with to-infinitive of the verbs in the box. There are two extra verbs.
increase – make – improve – play – phone – attend – travel – talk |
1. We can’t decide whether _____ a presentation on renewable energy or not.
2. Minh asked his teacher how _____ his public speaking skills.
3. Could you show me who _____ to if I want to rewrite my assignment?
4. It’s not easy for him to learn how _____ golf.
5. Thanh is still at home because he hesitates about whether _____ his ex-girlfriend’s graduation ceremony.
6. My best friend always plans in advance where _____ during her summer break.
1. to make | 2. to improve | 3. to talk |
4. to play | 5. to attend | 6. to travel |
1. We can’t decide whether to make a presentation on renewable energy or not.
(Chúng tôi không thể quyết định có nên thuyết trình về năng lượng tái tạo hay không.)
2. Minh asked his teacher how to improve his public speaking skills.
(Minh hỏi giáo viên cách cải thiện kỹ năng nói trước đám đông của mình.)
3. Could you show me who to talk to if I want to rewrite my assignment?
(Bạn có thể chỉ cho tôi biết nên nói chuyện với ai nếu tôi muốn viết lại bài tập của mình không?)
4. It’s not easy for him to learn how to play golf.
(Học cách chơi gôn không hề dễ dàng đối với anh ấy.)
5. Thanh is still at home because he hesitates about whether to attend his ex-girlfriend’s graduation ceremony.
(Thành vẫn ở nhà vì anh ấy đắn đo có nên đến dự lễ tốt nghiệp của bạn gái cũ hay không.)
6. My best friend always plans in advance where to travel during her summer break.
(Bạn thân của tôi luôn lên kế hoạch trước về nơi sẽ đi du lịch trong kỳ nghỉ hè.)