Bài 22: Tính theo phương trình hóa học

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Sách Giáo Khoa

Có phương trình hóa học sau:

CaCO3  CaO + CO2

a) Cần dùng bao nhiêu mol CaCO3 để điều chế được 11,2 g CaO ?

b) Muốn điều chế được 7 g CaO cần dùng bao nhiêu gam CaCO3 ?

c) Nếu có 3,5 mol CaCO3 tham gia phản ứng sẽ sinh ra bao nhiêu lít CO2 (đktc) ?

d) Nếu thu được 13,44 lít khí CO2 ở đktc thì có bao nhiêu gam chất rắn tham gia và tạo thành sau phản ứng ?

Thảo Phương
10 tháng 4 2017 lúc 21:55

Phương trình phản ứng hóa học:

CaCO3 CaO + CO2

a) Số mol CaCO3 cần dùng là:

Theo phương trình phản ứng hóa học, ta có:

= nCaO = = 0,2 mol

Vậy cần dùng 0,2 mol CaCO3 để điều chế CaO

b) Khối lượng CaCO3 cần dùng để điều chế 7g CaO là:

Số mol: = nCaO = = 0,125 mol

Khối lượng CaCO3 cần thiết là:

= M . n = 100 . 0,125 = 12,5 gam

c) Thể tích CO2 sinh ra:

Theo phương trình phản ứng hóa học, ta có:

= nCaO = 3,5 mol

= 22,4 . n = 22,4 . 3,5 = 78,4 lít

d) Khối lượng CaCO3 tham gia và CaO tạo thành:

= nCaO = = = 0,6 mol

Vậy khối lượng các chất: = 0,6 . 100 = 60 gam

mCaO = 0,6 . 56 = 33,6 gam

Không Tên
17 tháng 4 2017 lúc 21:13

a )\(n_{CaO}=\dfrac{11,2}{40}=0,28mol\)

\(\Rightarrow n_{Cao}=n_{CaCO_3}=0,28mol\)

b) \(n_{CaO}=\dfrac{7}{40}=0,175mol\)

\(\Rightarrow n_{CaO}=n_{CaCO_3}=0,175mol\)

\(m_{CaCO_3}=0,175.100=17,5\left(g\right)\)

c)\(n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=3,5mol\)

\(\Rightarrow V_{CO_2}=3,5.22,4=78,4\left(l\right)\)

d) \(n_{CO_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\)

\(\Rightarrow n_{CO_2}=n_{CaO}=n_{CaCO_3}=0,6mol\)

chất rắn tham gia phản ứng là \(CaCO_3\)

\(m_{CaCO_3}=0,6.100=60\left(g\right)\)

chất rắn sau phản ứng là CaO

\(m_{CaO}=0,6.56=33,6\left(g\right)\)

Dương Vũ Thiên Trang
21 tháng 4 2017 lúc 16:51

a,So mol cua 11,2 g CaO: \(n_{CaO}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)

PTHH: CaCO3 ->CaO+ CO2

TPT : 1mol 1mol 1mol

TDB: 0,2mol<- 0,2mol

Vay can dung 0,2 mol CaCO3 de dieu che duoc 11,2 g CaO

b,So mol cua 7 g CaO:\(n_{CaO}=\dfrac{7}{56}=0,125\left(mol\right)\)

PTHH: CaCO3 ->CaO+ CO2

TPT : 1mol 1mol 1mol

TDB: 0,125mol<- 0,125mol

Vay khoi luong CaCO3 can dung de dieu che duoc 7g CaO la : \(m_{CaCO3}=0,125\times100=12,5\left(g\right)\)

c,

PTHH: CaCO3 ->CaO+ CO2

TPT : 1mol 1mol 1mol

TDB: 3,5mol ->3,5mol

Vay the tich CO2 sinh ra khi dieu che 3,5 mol CaCO3 la : V CO2=3,5.22,4=78,4l

d, so mol cua 13,44l CO2: \(n_{CO2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\)

PTHH: CaCO3 ->CaO+ CO2

TPT : 1mol 1mol 1mol

TDB: 0,6mol<- 0,6mol<-0,6mol

m CaCO3=0,6.100=60g

m CaO= 0,6.56=33,6g

Oanh Trịnh Thị
8 tháng 12 2017 lúc 17:59

Phương trình phản ứng hóa học:

CaCO3 t0→→t0 CaO + CO2

a) Số mol CaCO3 cần dùng là:

Theo phương trình phản ứng hóa học, ta có:

nCaCO3nCaCO3 = nCaO = 11,25611,256 = 0,2 mol

Vậy cần dùng 0,2 mol CaCO3 để điều chế CaO

b) Khối lượng CaCO3 cần dùng để điều chế 7g CaO là:

Số mol: nCaCO3nCaCO3 = nCaO = 756756 = 0,125 mol

Khối lượng CaCO3 cần thiết là:

mCaCO3mCaCO3 = M . n = 100 . 0,125 = 12,5 gam

c) Thể tích CO2 sinh ra:

Theo phương trình phản ứng hóa học, ta có:

nCaCO3nCaCO3 = nCaO = 3,5 mol

VCO2VCO2 = 22,4 . n = 22,4 . 3,5 = 78,4 lít

d) Khối lượng CaCO3 tham gia và CaO tạo thành:

nCaCO3nCaCO3 = nCaO = nCO2nCO2 = 13,4422,413,4422,4 = 0,6 mol

Vậy khối lượng các chất: mCaCO3mCaCO3 = 0,6 . 100 = 60 gam

mCaO = 0,6 . 56 = 33,6 gam



Xem thêm tại: http://loigiaihay.com/bai-3-trang-75-sgk-hoa-hoc-8-c51a9935.html#ixzz50fMuNgxo


Các câu hỏi tương tự
Văn Hau Duong
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Tú
Xem chi tiết
Mochi _sama
Xem chi tiết
Thành Nam
Xem chi tiết
Đỗ Hà Linh
Xem chi tiết
Yến Hà
Xem chi tiết
Bùi Thị Ngọc Huế
Xem chi tiết
Quỳnh Như
Xem chi tiết
Đặng Bao
Xem chi tiết
Dương minh tuấn
Xem chi tiết