axit bền: HNO3, H3PO4, H2SO4, HCl
axit ko bền:còn lại
axit bền: HNO3, H3PO4, H2SO4, HCl
axit ko bền:còn lại
Có những axit HNO3, H2CO3, H3PO4, H2SO4, HCl, H2SO3. cho biết axit nào mạnh, axit nào không mạnh
Viết công thức hoá học của các axit hoặc bazơ tương ứng với những oxit sau : SiO2 BaO P2O5 SO2 SO3 MgO FeO Fe2O3 K2O N2O5 Al2O3 CuO b) Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với nước , dd KOH , dd H2SO4 loãng
cho hỗn hợp A gồm 16g Fe2O3 và 6,4g CuO vào 160ml dd H2SO4 2M. tính thể tích dd hỗn hợp gồm HCl 1M và axit H2SO4 0,5M cần dùng để phanr ứng hết hỗn hợp A
1) Trình bày phương trình hóa học nhận biết các dung dịch sau
a) HCl, H2SO4,HNO3
b) H2SO4, MgCl2, NaNO3
c)H3PO4, Na2SO3, Ca(NO3)2
d)Na2SO3,K2SO3,Mg(NO3)2
Axit H 2 SO 4 phản ứng được với những oxit nào trong những oxit cho dưới
đây: SO 2 ; CuO; SO 3 ; Al 2 O 3 ; ZnO; N 2 O 5 ; CO 2 ?. Viết phương trình hóa học.
Cho 2,8g sắt tác dụng hết với axit HCl. Tính:
a. Thể tích khí hidro thu được ở đktc
b. Khối lượng axit HCl cần dùng
1.để hòa tan 3,6g Mg phải dùng bao nhiêu ml hỗn hợp axit Hcl 1 M H2so4 0.75M
2.cho 111.6g hỗn họp Fe2o3 và FeO tỉ lệ mol 1:1 vào 300ml dd HCl 2M thu đc dd A
a. Tính Cm các chất có trog dd
b.tính Vdd NaOH 1.5M đủ tác dụng với dd A
1.để hòa tan 3,6g Mg phải dùng bao nhiêu ml hỗn hợp axit Hcl 1 M H2so4 0.75M
2.cho 111.6g hỗn họp Fe2o3 cvaf FeO tỉ lệ mol 1:1 vào 3000ml dd HCl 2M thu đc dd A
a. Tính Cm các chất có trog dd
b.tính Vdd NaOH 1.5M đủ tác dụng với dd A
1. Tính chất hóa học của axit
1. Tác dụng của dung dịch axit với chất chỉ thị mà
- Giải thích các hiện tượng sau
1 . Tác dụng của dung dịch axit với chất chỉ thị màu | Lấy một mẩu giấy quỳ tím nhỏ để vào hõm của đế sứ , sau đó nhỏ 1 -2 giọt dung dịch HCl/H2SO4 loãng.... vào mẫu giấy quỳ tím | |
2. Axit tác dụng với kim loại | Cho một mẩu nhỏ kim loại vào ống nghiệm chứ 1- 2 ml dung dịch axit | |
3. Axit tác dụng vs bazơ |
Nhỏ từ từ dung dịch axit vào ống nghiệm có chứa một lượng nhỏ bazơ, thí dụ Cu(OH)2 , lắc nhẹ cho tới khi Cu(OH)2 tan hết |