Giải giúp em câu 3,4 với ạ, mng người ghi hết đề ra rồi giải giúp em nha vì có mấy chữ tiếng Anh em không nhìn rõ.
Viết một thư điện tử tương tự để kể cho bạn bè nghe về thời gian rảnh của em, sử dụng những động từ chỉ sự yêu thích kết hợp với danh động từ hoặc động từ chỉ sở thích kết hợp với động từ nguyên mẫu có ''to''
Mấy bn ơi help me mk đg cần gấp mk sẽ tik cho các bn
Nguyễn Phương Trâm, Nguyễn Quang Định, Trần Hoàng Nghĩa, ............
Mong mấy bn # giúp mk nữa nhan
Mn giúp em mấy câu này với ạ 1. Câu bị động ở hiện tại đơn 1. He opens the door. 🡢…………………………………………………………… 2. We set the table. 🡢…………………………………………………………… 3. She pays a lot of money. 🡢…………………………………………………………… 4. I draw a picture. 🡢…………………………………………………………… 5. They wear blue shoes. 🡢…………………………………………………………… 6. They don't help you. 🡢…………………………………………………………… 7. He doesn't open the book. 🡢…………………………………………………………… 8. You don’t write the letter. 🡢…………………………………………………………… 9. Somebody hit me. 🡢…………………………………………………………… 10. John collects stamps. 🡢…………………………………………………………… 11. We don’t clean our rooms. 🡢…………………………………………………………… 12. My sister cooks meals every day. 🡢…………………………………………………………… 13. People always admire this picture. 🡢…………………………………………………………… 14. Mary types letters in the office. 🡢…………………………………………………………… 15. People see the valley from the top of the hill. 🡢…………………………………………………………… 16. The students always erase the chalk board after class. 🡢…………………………………………………………… 17. Our friends send these postcards 🡢…………………………………………………………… 18. They keep this room tidy all the time. 🡢…………………………………………………………… 19. People play football all over the world. 🡢…………………………………………………………… 20. My mother usually bakes cookies. 🡢……………………………………………………………
* Viết bài bằng tiếng anh khoảng 150 đến 200 từ :
- Kể về 1 lễ hội mà em biết hoặc đã được tham gia .
- Kể về các hoạt động em đã làm trong mấy tuần nghỉ dịch Virus Corona .Chúng ta nên và không nên làm gì với dịch Virus Corona.
1. Thì hiện tại đơn
2. Thì hiện tại tiếp diễn
3. Thì hiện tại hoàn thành
4. Thì quá khứ đơn
5. Thì quá khứ tiếp diễn
6. Thì tương lai đơn
Mỗi thì đặt 1 câu khẳng định, 1 câu phủ định, 1 câu nghi vấn, với chủ ngữ cố định và động từ cố định như sau, có sử dụng thêm adv of time sao cho phù hợp: She, clean.
chuyển câu chủ động sang câu bị động we had thought carefully before we gave our decision. giúp em với ạ...
Gạch chân dấu hiệu nhận biết của thì, xác định đặc điểm của chủ ngữ _ subject (ngôi số mấy? số nhiều hay ít?) sau đó chia động từ trong ngoặc:
1. Two months ago, Hoa and her sister (drive) to their grandparent's house.
2. Twice a week, my brother (go) swimming with his friend.
3. At this time last night, Hoa's friend ( surf) the internet.
4. At 10 am yesterday, we (have) lunch at a Chinese restaurant.
5. Yesterday afternoon, my sister (call) me when I (study).
6. Now , they ( not listen) to music.
7. Nam (enjoy/ read) the comic book.
Có mấy câu trắc nghiệm ý mà! Giúp mình nha!
Đặt 3 câu tiếng anh có sử dụng danh động từ làm chủ ngữ