Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thuỷ sản (nghìn tấn) Năm Tổng số Khai thác Nuôi trồng 1990 890.6 728.5 162.1 2000 2250,5 1660,9 589,6 1998 5142,7 2414,4 2728,3 2002 6332,5 2919,2 3413,3 Em hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản thời kì 1990-2002 và nhận xét Ét o ét, t cần gấpp
Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm công nghiệp trong nước (GPD) phân theo khu vực kinh tế ở nước ta .
Năm | Nông, lâm, ngư nghiệp | Công nghiệp- xây dựng | Dịch vụ |
1990 | 16252 | 9513 | 16190 |
2005 | 175048 | 343807 | 319003 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thế hiện qui mô cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 1990 và năm 2005
b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta?
Trần Thị Hà My
Thảo Phương
Liana
Dựa vào số liệu sau
Diện tích gieo trồng phân theo các nhóm cây năm 2002 ( % )
Các nhóm cây | Diện tích ( % ) | Góc ở tâm ( độ ) |
Cây lương thực | 64,8 | |
Cây Công nghiệp | 18,2 | |
Cây thực phẩm , cây ăn quả | 17,0 |
a) Tính góc ở tâm và vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây
b) Từ biểu đồ đã vẽ , hãy nêu nhận xét
dụa vào số liệu dưới đây vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp ở trung và miền núi bắc bộ thời kỳ 1995- 2000 ( tỷ đông)
năm | 1995 | 1998 | 1999 | 2000 |
tây bắc | 452,5 | 634,9 | 664,6 | 701,7 |
đông bắc | 9879,6 | 12.303,3 | 12.719,2 | 15.176,4 |
chỉ cần nêu rõ các bước làm, vẽ hình thêm thì càng tốt
câu 1:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2012
(Đơn vị: % )
Năm |
1990 |
2000 |
2010 |
2012 |
Nông-lâm-thủy sản |
38,7 |
24,5 |
19,0 |
19,7 |
Công nghiệp-xây dựng |
22,7 |
36,7 |
38,2 |
38,6 |
Dịch vụ |
38,6 |
38,8 |
42,8 |
41,7 |
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 1990-2012
2. Nhận xét về cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu khu vực kinh tế ở nước ta trong giai đoạn trên
Cho bảng số liệu sau : Một số sản phẩm ngành hàng tiêu dùng (1995-2005) Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ gia tăng một số sản phẩm công nghiệp hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm |
1995 | 2000 | 2001 | 2003 | 2005 |
Vải lụa (triệu mét) | 263 | 356.4 | 410.1 | 487 | 560.8 |
Quần áo may sẵn(triệu cái) | 171.9 | 337 | 375.6 | 618.1 | 1011 |
Giầy dép da (triệu đôi) | 46.4 | 107.9 | 102.3 | 133.5 | 218 |
Giấy bìa (nghìn tấn) | 216 | 408.4 | 445.3 | 534 | 901.2 |
Trang in (tỉ trang) |
76.7 | 184.7 | 206.8 | 300 | 450.3 |
Nghành |
Nông Lâm Ngư |
Công nghiệp Xây dựng |
Dịch vụ |
ĐBSH | 20,1 | 36,0 | 43,9 |
Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế
Nhận xét biểu đồ
1 Vẽ sơ đồ cơ cấu ngành công nghiệp nước ta.
2 Thế nào là ngành công ngiệp trọng điểm . Chứng minh ngành chế biến lương thực thực phẩm là ngành trọng điểm
3 Tại sao Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là 2 trung tâm dịch vụ lớn và đa dạng nhất cả lớp
1)Liên hệ thực tế về hoạt động dịch vụ ngoại thương và vẽ biểu đồ tròn
2) chứng minh nghành công nghiệp nước ta có cơ cấu đa dạng. Nêu đặc điểm của các nghành công nghiệp trọng điểm
🐾🐾🐾🐾🐾🐾🐾🐾🐾🐾