Có tất cả 12 thì bạn nhé! Còn công thức thì bạn tìm trên mạng đi nha
12 thì trong tiếng anh
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe) S + do/does + V + O (Đối với động từ thường)Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên. Ex: The sun rises in the East. Tom comes from England. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Ex: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning. Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH. Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người : Ex : He plays badminton very well Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển. 2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous): S + be (am/ is/ are) + V_ing + ODấu hiệu nhận biết Thì hiện tại tiếp diễn: now, right now, at present, at the moment,..........
Cách dùng Thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại. Ex: The children are playing football now. Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. Ex: Look! the child is crying. Be quiet! The baby is sleeping in the next room. Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS: Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember - Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần) Ex: He is coming tomorrowLưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remember, forget,.......... Ex: I am tired now. She wants to go for a walk at the moment. Do you understand your lesson? Khi học tiếng anh online, bạn có thể đọc thêm về cách chia thì trong tiếng anh
3. Thì quá khứ đơn (Simple Past): S + was/were + V_ed + ODấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
Cách dùng thì quá khứ đơn: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
When + thì quá khứ đơn (simple past) When + hành động thứ nhất 4. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous): S + was/were + V_ing + ODấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).
Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TỪ THÊM -ING. While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)
5. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect): S + have/ has + Past participle + ODấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recently, before...
Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ. Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ. Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for. Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu. For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.6. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous): S + have/ has + been + V_ing + O
Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect): S + had + Past Participle + ODấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....
Cách dùng thì quá khứ hoàn thành: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous): S + had + been + V_ing + OTừ nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: until then, by the time, prior to that time, before, after.
Cách dùng thì khứ hoàn thành tiếp diễn: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ
9. Tương lai đơn (Simple Future): S + shall/will + V(infinitive) + OCách dùng thì tương lai đơn:
Khi bạn đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to. Khi bạn chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form) Khi bạn diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form) 10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous): S + shall/will + be + V_ing+ ODấu hiện nhận biết Thì tương lai tiếp diễn: in the future, next year, next week, next time, and soon.
Cách dùng Thì tương lai tiếp diễn:Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING 11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect): S + shall/will + have + Past ParticipleDấu hiệu nhận biết Thì tương lai hoàn thành: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)
Cách dùng Thì tương lai hoàn thành: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)
12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous): S + shall/will + have been + V_ing + OCách dùng:Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
(Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O (Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O (Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + OTừ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng:
Ví dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH. Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
Ví dụ: He plays badminton very well Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
2. Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous
Công thức
Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
Ex: The children are playing football now. Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room. Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS :
Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember - Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)
Ex: He is coming tomrow
Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........
Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?
3. Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect
Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + OTừ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...
Cách dùng:
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for.
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous
Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - Simple Past
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
VỚI TOBE
(Khẳng định): S + WAS/WERE + O (Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + O (Nghi vấn): WAS/WERE + S+ O ?Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất
6. Thì quá khứ tiếp diễn - Past Continuous
Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).
Cách dùng:
Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM -ING
While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)
7. Thì quá khứ hoàn thành - Past Perfect
Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....
Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Pas Perfect Continuous
Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.
Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ
9. THÌ TƯƠNG LAI - Simple Future
Cách dùng:
Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
10. Thì tương lai tiếp diễn - Future Continuous
Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.
Cách dùng:Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc
CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING
11. Thì tương lai hoàn thành - Future Perfect
Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)
Cách dùng: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Future Perfect Continuous
Cách dùng:
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG (Khẳng định): S + Vs/es + O (Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O (Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ? VỚI ĐỘNG TỪ TOBE (Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O (Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O (Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng: Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH. Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
Ví dụ: He plays badminton very well Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển. 2. Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous
Công thức Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O Phủ định:S+ BE + NOT + V_ing + O Nghi vấn: BE + S+ V_ing + O Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: The children are playing football now. Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room. Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS :
Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember - Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)
Ex: He is coming tomrow
Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........
Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson? 3. Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + O Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...
Cách dùng:
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for.
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O Phủ định: S+ Hasn’t/ Haven’t+ been+ V-ing + O Nghi vấn: Has/HAve+ S+ been+ V-ing + O? Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - Simple Past
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG (Khẳng định): S + V_ed + O (Phủ định): S + DID+ NOT + V + O (Nghi vấn): DID + S+ V+ O ? VỚI TOBE (Khẳng định): S + WAS/WERE + O (Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + O (Nghi vấn): WAS/WERE + S+ O ? Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất
6. Thì quá khứ tiếp diễn - Past Continuous Khẳng định: S + was/were + V_ing + O Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ V-ing + O Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O? Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).
Cách dùng:
Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM -ING
While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)
7. Thì quá khứ hoàn thành - Past Perfect Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O Phủ định: S+ hadn’t+ Past Participle + O Nghi vấn: Had+S+ Past Participle + O? Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....
Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Pas Perfect Continuous Khẳng định:S+ had + been + V_ing + O Phủ định: S+ hadn’t+ been+ V-ing + O Nghi vấn: Had+S+been+V-ing + O? Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.
Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ
9. THÌ TƯƠNG LAI - Simple Future Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O? Cách dùng:
Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
10. Thì tương lai tiếp diễn - Future Continuous Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.
Cách dùng:Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc
CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING
11. Thì tương lai hoàn thành - Future Perfect Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O? Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)
Cách dùng: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Future Perfect Continuous Khẳng định: S + shall/will + have been + V_ing + O Phủ định: S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O? Cách dùng:
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
a. Form
Động từ TO BE | Động từ thường | |
Khẳng định (+) |
- I am + Noun/Adjective... - You/We/They + are ... - She/he/it + is ... Eg: I am tall. / I am a teacher. We are students. She is my mother. |
- I/You/We/They + V + Object... - She/he/it + V(s/es) + Object... Eg: I love coffee. She teaches at a primary school. Ngoại lệ: She has 3 sons. (have ---has) |
Phủ định (-) |
- I'm not (am not) + Noun / Adjective. - You/We/They + aren't (are not)... - She/He/It + isn't (is not) ... Eg: I am not a student. / I'm not hard working. They are not my uncles. / They are not friendly. She isn't beautiful. |
- I/We/They + don't (do not) + V - She/He/It + doesn't (does not) + V Eg: I don't like green. He doesn't love shopping. |
Nghi vấn (?) |
- Am I + Noun/Adjective...? + Yes, I am + No, I'm not. - Are you/they/we...? + Yes, I am/ We/they are... + No, I'm not / We/they aren't... - Is she/he/it...? + Yes, she/he/it is + No, she/he/it isn't ... Eg: Is she a doctor? - Yes, she is. Are you busy now? - No, I'm not. Is he a rich man? - No, he isn't. |
- Do + you/they/we... + V...? + Yes, I/we/they do. + No, I/we/they don't. - Does + she/he/it + V...? + Yes, she/he/it does. + No, she/he/it doesn't. Eg: Does your mother cook well? -Yes, she does. Does he own a villa? - No, he doesn't. |
b. Cách sử dụng:
- Thói quen ở hiện tại. Eg: I watch TV every night.
- Diễn tả sở thích, năng lực bản thân.
Eg:
I love shopping. / He plays tennis very well.
- Sự thật hiển nhiên, chân lí ko thể phủ nhận
Eg: The sun rises in the East and set in the West.
- Diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu đã định sẵn, đặc biệt là các động từ di chuyển
Eg: The train leaves at 7.00 am in the morning.
c. Dấu hiệu nhận biết: everyday/week/month/year..., các buổi trong ngày (in the morning/afternoon/evening)...
*** Các trạng từ tần suất đi kèm: always; usually; often;regularly; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely (các trạng từ này đứng trước động từ thường và đứng sau động từ BE)
Eg:
I often go to school on Monday.
She is sometimes lazy.
*** Cách thêm “s,es” vào động từ khi đi với các chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít (She/he/It...) ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn:
+ Động từ tận cùng bằng "o,x, ch, z, s, ss, sh" thì ta thêm "es" (Eg: goes, watches, brushes, passes, mixes...)
+ Các đông từ khác thêm “s” (Eg: arrives, comes, eats, likes, ...)
+ 1 số động từ tận cùng là "y" thì đổi "y" thành "i" và thêm "es" vào sau động từ (Eg: fly --- flies...)
Ngoại lệ (enjoys, buys)
Cách phát âm động từ tận cùng là đuôi s,es:
/iz/: các động từ kết thúc bằng đuôi: ce, x, z, sh, ch, s, ge
/s/:các động từ kết thúc bằng t, p, f, k, th
/z/:không có trong hai trường hợp trên
a. Form:
(+) S + is/am/are + Ving
(-) S + is/am/are not + Ving
(?) Is/Am/ Are + S + Ving ?
b. Cách sử dụng:
- Diễn tả hành động đang xảy ta tại thời điểm nói.
Eg:
+ Listen! She is singing now.
+ Sorry, I'm doing my homework so I can't go out with you.
- Diễn tả hành động xảy ra liên tục gây khó chịu cho người khác
Cấu trúc: S + am/is/are + always/continually/constantly + Ving
Eg:
+ That dog is always barking. (Con chó lúc nào cũng sủa)
+ My son is constantly making noise, so I can't focus on my work at home. (Con trai tôi lúc nào cũng náo động nên tôi không thể tập trung giải quyết công việc ở nhà)
- Diễn tả kế hoạch trong tương lai, có dự định từ trước và được chuẩn bị, lên kế hoạch rõ ràng
Eg:
+ I’m going to the cinema tomorrow evening. (Tối mai tôi sẽ đi xem phim)
+ My daughter is studying in Japan next month. (Tháng sau con gái tôi sẽ đi du học Nhật Bản)
*** NOTE: Không dùng thì HTTD với các động từ tri giác như: SEE, HEAR, LIKE, LOVE, WANT, NEED, NOTICE, SMELL, TASTE...
c. Dấu hiệu nhận biết thì HTTD:
Các trạng từ đi kèm: At the moment, at the present; at this time; right now; now; immediately…
3. Hiện tại hoàn thành (HTHT)
a. Form:
(+) | I/You/We/They + have + PII | She/He/It + has PII |
(-) | I/You/We/They + haven't (have not) + PII | She/He/It + hasn't (has not) PII |
(?) | Have + you/we/they + PII...? - Yes, I/we/they have - No, I/we/they haven't |
Has + She/He/It + PII...? - Yes, she/he/it has - No, she/he/it hasn't |
b. Cách sử dụng:
- Diễn tả 1 sự việc vừa mới xảy ra.
Eg: I have just finished the financial report. (tôi vừa hoàn thành xong bản báo cáo tài chính)
- Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn có thể kéo dài đến hiện tại.
Eg: My husband has worked for this company for 2 years. (Chồng tôi đã làm cho công ty này được 2 năm - Nghĩa là: cách đây 2 năm đã bắt đầu làm, hiện tại vẫn có thể đang làm cho công ty này hoặc không)
- Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.
Eg: She has been in China for a long time. (Đã có một thời gian dài cô ấy ở Trung Quốc)
- Nhấn mạnh đến trải nghiệm bản thân (the first/second/third/last... time), nhấn mạnh kết quả:
Eg:
+ I have seen that film three times. (tôi đã từng xem bộ phim này 3 lần)
+ This is the first time that he has been in the USA. (Đây là lần đầu tiên anh ấy đến Mỹ)
c. Dấu hiện nhận biết:
Các trạng từ hay đi kèm: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present..
a. Form:
(+) S + have/has been + Ving
(-) S + have/has not been + Ving
(?) Have/Has + S + been + Ving?
b. Cách sử dụng:
- Diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. (Nhấn mạnh tính liên tục của hành động)
Eg: I have been teaching English since I was a second-year student. (Tôi đã dạy tiếng Anh kể từ khi tôi là sinh viên năm thứ 2, đã bắt đầu dạy trong quá khứ, hiện tại vẫn đang tiếp tục dạy và có thể trong tương lai vẫn dạy)
c. Dấu hiệu nhận biết:
Các trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never; since; for….
a. Form:
Động từ BE | Động từ thường | |
Khẳng định (+) |
I/She/he/It + was + Noun / Adjective You/We/They+were Noun / Adjective Eg: + I was so lazy when I was a girl. + My mother was a dentist. |
S + V-ed/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc Eg: + I played football when I was 20. + She had breakfast at 8 a.m yesterday morning. |
Phủ định (-) |
I/She/he/It + wasnt + Noun/Adjective - You/We/They + weren't + Noun / Adjective Eg: + I wasn't a lazy student. + They weren't teachers at a primary school. |
S + didn’t + V ... Eg: + I didn't play football when I was 20. + They didn't learn English when they were young. |
Nghi vấn (?) |
-Were/I/you/we/they + Noun / adjective..? + Yes, I was / Yes, they/we were. + No, I wasn't / No, they/we weren't. - Was she/he/it + Noun / adjective...? Yes, she/he/it was. No,she/he/itwasn't. Eg: Were you a teacher? - Yes, I was + Was she a beautiful girl? - No, she wasn't. |
Did + S + V...? +Yes, S + did. +No, S + didn't Eg: + Did you play football when you were 20? Yes, I did. |
b. Cách sử dụng:
- Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ.
Eg: We got married in 1998.
- Diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ.
Eg: Last night, I watched TV, made the bed and then went to sleep. (Đêm qua tôi xem TV, dọn gường và sau đó đi ngủ)
- Thì QKĐ sử dụng cho vế 1 trong câu điều kiện loại 2. (Diễn tả sự việc không xảy ra ở hiện tại)
Cấu trúc câu ĐK loại 2: If + Clause 1 (S + Ved/PI/was/were...), Clause 2
Eg:
+ If I had lots of money, I would travel around the world. (Nếu tôi có tiền, tôi sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới---Hiện tại không có nhiều tiền)
+ If I were you, I wouldn't trust him. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không tin anh ấy---Trên thực tế tôi không thể là bạn)
c. Dấu hiện nhận biết:
- Các trạng từ chỉ thời gian đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; 3 years/4 days ago; last Tueday/year...; in + mốc thời gian trong quá khứ.
- Used to V: Diễn tả 1 thói quen trong quá khứ
Eg:
+ I used to stay up late when I was a teenager. (Khi là thiếu niên, tôi thường hay thức khuya)
+ I didn't use to play sports when I was 15.
d. Cách đọc động từ quá khứ đuôi -ed:
/id/: t,d
/t/: ce, x, s, ss, f, k, p , sh, ch
/d/: các trường hợp còn lại
a. Form:
(+) S + was/ were + Ving
(-) S + was / were not + Ving.
(?) Was/ Were + S + Ving...?
b. Cách sử dụng:
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
Eg: At 8 p.m yesterday, I was teaching English. (8 giờ tối ngày hôm qua tôi đang dạy tiếng Anh)
- Diễn tả nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ (đi với while)
Eg: Yesterday evening, my mother was cooking while my father was reading books. (Tối ngày hôm qua, mẹ tôi đang nấu ăn còn bố tôi đang đọc sách)
- Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ.
Eg: Last night, I was watching TV when the electricity went out. (Đêm qua tôi đang xem TV thì mất điện)
c. Dấu hiệu nhận biết:
- Các từ nối đi kèm: While; when
- Các cụm từ chỉ thời gian cụ thể: 9 pm last Tuesday/last week/... 7. Quá khứ hoàn thành (QKHT)
a. Form:
(+) S + had + PII
(-) S + had not + PII
(?) Had + S + PII?
b. Cách sử dụng:
- Diễn tả một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK (hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ)
Eg: When I went to the cinema, the film had begun. (Khi tôi đến rạp thì bộ phim đã bắt đầu rồi)
- Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
Eg: I had worked as a librarian before 2010. (trước năm 2010, tôi là một quản thư)
- Trong vế 1 câu điều kiện loại 3 (Nói về sự việc không có thật trong quá khứ)
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + clause 1 (S + had/hadn't PII), S + would have PII
Eg: If I had got up earlier this morning, I wouldn't have missed the bus. (nếu sáng nay tôi dậy sớm hơn thì tôi đã không bị lỡ xe buýt--- Trên thực tế tôi đã không dậy được sớm và lỡ xe buýt)
c. Dấu hiệu nhận biết:
Các trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until...
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QKHTTD - ít dùng):
a. Form:
(+) S + had been + Ving
(-) S + hadn’t been + ving
(?) Had + S + been + Ving?
b. Cách sử dụng:
- Chỉ hành động đã đang diễn ra và hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ (nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động)
Eg: I had been cooking before you came home. (Mẹ đã nấu ăn trước khi con về nhà)
c. Dấu hiệu nhận biết:
- Các trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; ever; until…
a. Form:
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các
(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” )
(?)Will / Shall + S + V
Cách sử dụng:
- Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
- Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai.
- Trong câu điều kiện loại 1.
Các trạng từ đi kèm: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…
Tương lai gần:
Form:
(+) S + is/am/are + going to + V
(-) S + is/am/ are not + going to + V
(?)Is/Am/ Are + S + going to + V
Cách sử dụng:
- Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước.
- Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình huống cho trước.
Các trạng từ đi kèm: tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai…
10. Tương lai tiếp diễn:
Form:
(+) S + will / shall + be + Ving
(-) S + will / shall not + be + Ving
(?) Will / Shall + S + be + Ving
Cách sử dụng:
- Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
- Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai.
Các trạng từ đi kèm: các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng hoàn cảnh cụ thể để chia thì.
11. Tương lai hoàn thành:
Form:
(+) S + will / shall + have + PII
(-) S will/ shall not + have + PII
(?) Will / Shall + S + have + PII
Cách sử dụng:
- Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai.
- Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai.
Các trạng từ hay đi kèm: By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ.
Form:
(+) S + will have been + Ving
(-) S + won’t have been + Ving
(?) Will + S + have been + Ving
Cách sử dụng:
- Kết hợp với mệnh đề thời gian ( by the time + thì hiện tại đơn )
- Diễn tả hành động đã và đang xảy ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai.
Dấu hiệu nhận biết: By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ.
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (Simple Present)
ĐỘNG TỪ THƯỜNG
• Câu Khẳng định: S + Vs/es + O
• Câu Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V +O
• Câu Nghi vấn : DO/DOES + S + V+ O ?
ĐỘNG TỪ TOBE
• Câu Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
• Câu Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
• Câu Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O
Dấu hiệu nhận biết: every, always, usually, generally, often, frequently.
Cách dùng:
• Nói đến một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun ries in the East.
• Nói về 1 thói quen, 1 hành động thường xảy ra ở hiện tại.
Ví dụ: Lan often goes to school by bicycle.
• Nói về khả năng của một người người
Ví dụ: Cương plays badminton very well
• Ngoài ra thì hiện tại đơn còn diễn tả một dự định trong tương lai hoặc thời khóa biểu.
• Lưu ý : nhớ “es” sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
Công thức
• Khẳng định: S + am/ is/ are+ V.ing + O
• Phủ định:S+ am/ is/ are + NOT + V.ing + O
• Nghi vấn: Am/ is/ are + S+ V.ing + O
Dấu hiệu nhận biết: at the moment , right now, now, at present.
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
• Nói đến một hành động đang diễn ra và kéo dài một khoảng thời gian ở hiện tại.
• Đứng sau câu mệnh lệnh, đề nghị.
Nói về hành động lập đi lập lại dùng với ALWAYS :
Nói đến 1 hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.
Ví dụ: Hung is coming tomrow
Lưu ý : Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức giác quan: hear, see, understand, like, know, want, feel, glance, think, love, smell, hate, seem, remmber, realize, forget……..
Ví dụ: I am tired now or I want to go for a walk at the moment.
3. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
Công thức
• Câu Khẳng định: S + have/ has + V3/ED + O
• Câu Phủ định: S + have/ has + NOT+ V3/ED + O
• Câu Nghi vấn: have/ has +S+ V3/ED + O
Từ nhận biết: not…yet, already, just, never, ever, since, recently, for, before…
Cách dùng:
• Nói về hành động đã hoặc không xảy ra trong quá khứ không xác định thời gian
• Diễn tả sự lập đi lập lại 1 hành động xảy ra trong quá khứ.
• Thường được dùng với since và for
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)
Công thức
• Câu Khẳng định: S has/have + been + V.ing + O
• Câu Phủ định: S+ Hasn’t/ Haven’t+ been+ V.ing + O
• Câu Nghi vấn: Has/HAve+ S+ been+ V.ing + O?
Từ nhận biết: , all week, all day since, for a long time , for, almost every day this week, lately, recently, in the past week, up until now, in recent years, and so far.
Cách dùng:
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã diễn ra trong quá khứ và vẫn còn tới hiện tại.
5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (Simple Past)
Động từ thường
• Câu Khẳng định: S + V.ed + O
• Câu Phủ định: S + DID+ NOT + V + O
• Câu Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?
Dùng với động từ TOBE
• Câu Khẳng định : S + WAS/WERE + O
• Câu Phủ định : S+ WAS/ WERE + NOT + O
• Câu Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?
Từ nhận biết: yesterday, morning, yesterday, last week, last year, las month, last night.
Cách dùng:
Nói về một hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ có thời gian xác định.
6. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
Công thức
• Câu Khẳng định: S + was/were + V.ing + O
• Câu Phủ định: S + Was/Were+ not + V.ing + O
• Câu Nghi vấn: Was/Were + S+ V.ing + O?
Từ nhận biết: at that very moment, While , and this morning (afternoon), at 10:00 last night.
Cách dùng:
Nói về 2 hành động đã xảy ra cùng lúc trong quá khứ. Trong đó hành động thứ nhất đã xảy ra và vẫn đang tiếp tục xảy ra thì có hành động thứ hai chen ngang vào.
7. Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect)
Công thức
• Câu Khẳng định: S + had + V3/ED + O
• Câu Phủ định: S+ hadn’t+ V3/ED + O
• Câu Nghi vấn: Had+S+ V3/ED + O?
Từ nhận biết: before, after, as soon as, when, by the time, already, since, just, for….
Cách dùng:
Nói về 1 hành động đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng đã xảy ra và kết thúc trong thời gian quá khứ.
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous)
Công thức
• Khẳng định:S+ had + been + V_ing + O
• Phủ định: S+ hadn’t+ been+ V-ing + O
• Nghi vấn: Had+ S+ been+ V-ing + O?
Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.
Cách dùng:
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ.
9. THÌ TƯƠNG LAI – Simple Future
Công thức
• Câu Khẳng định: S + will/shall + V.infinitive + O
• Câu Phủ định: S + will/shall + NOT+ V.infinitive + O
• Câu Nghi vấn: Will/shall + S + V.infinitive + O?
Cách dùng:
Thì tương lai diễn tả một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm nhất định.
10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous)
Công thức
• Câu Khẳng định: S + will/shall + be + V.ing+ O
• Phủ định: S + will/shall+ NOT+ be + V.ing+ O
• Nghi vấn: Will/shall +S+ be + V.ing+ O
Từ nhận biết: next year, in the future, next week, and soon, next time.
Cách dùng:Thì tương lai tiếp diễn nói về một hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm không xác định trong tương lai.
11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect
Công thức
• Câu Khẳng định: S + will/shall + have + V3/ED
• Câu Phủ định:S + will + not + have + V3/ED
• Câu Nghi vấn: Will + S + have + V3/ED ?
Từ nhận biết: by + thời gian trong tương lai, by the time, by the end of + thời gian trong tương lai, before + thời gian trong tương lai
Cách dùng:
• Nói về một hành động được hoàn thành trước tại một thời điểm trong tương lai
• Nói về một hành động được hoàn thành trước một sự việc khác tại một thời điểm trong tương lai
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous
Công thức
Câu Khẳng định: S + shall/will + have been + V.ing + O
Câu Phủ định: S + will/shall + NOT+ have been + V.ing + O
Câu Nghi vấn: Will/shall+ S+ have been + V.ing + O?
Cách dùng:
• Dùng để nói về một hành động xảy ra trong quá khứ liên tục diễn ra đến một thời điểm nhất định trong tương lai.