Hòa tan hết 7,18 gam NaCl vào 20 gam nước ở 20°C được dung dịch bão hòa. Xác định độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó.
a) Viết PT phản ứng xảy ra và tính nồng độ mol/lít của dd A.
b) Tính thể tích dd H2SO4 20% (d=1,14g/ml) cần để trung hòa dd A
c) Tính nống độ mol/lít của dd thu được sau khi trung hòa
Dạng 1: Độ tan
1.Hòa tan 10,95g KNO, vào 150g nước thu được dd bão hòa ở 20oC. Tìm độ tan của KNO3 ở nhiệt độ đó.
2.Tính khối lượng KCl có trong 200g dd bão hòa ở 10°C biết độ tan của KCl ở 10°C là 34g.
3.Tính khối lượng H2SO4 cần dùng để khi cho vào 380g nước thì được dd axit có nồng độ 5%.
4.Tính thể tích nước cần thêm vào 1,5 lit dd NaOH 1,5M để thu được dd NaOH 1M.
5.
a. Hòa tan 8,96 lít khí HCl (đktc) vào 85,4ml nước thu được dd axit HCl. Tính nồng độ mol, nồng độ % rồi suy ra khối lượng riêng của dd (giả sử sự hòa tan không làm thay đổi thể tích chất lỏng).
b. Muốn thu được dd HCl 10% từ dd trên phải làm thế nào? (không thay đổi thể tích khí ban đầu).
6.Trộn 60g dd KOH 20% với 20g dd KOH 15% được dd mới có nồng độ bao nhiêu %?
7.Trộn 400ml dd HCl 1,5M với 200ml dd HCl 2,5M. Tính nồng độ mol của dd mới thu được.
dd A chứa HCl và HNO3. Để trung hòa hết 40ml dd A cần 300ml dd NaOH 0.2M . Lấy 40ml ddA cho tác dụng vớiAgNO3 dư thì thu được 5.74 g kết tủa. Xác định CM của HCl và HNO3 trong ddA
Hòa tan 7,18 gam muối NaCl vao 20gam nước ở 20 độ C thì được dd bão hòa. độ tan cua Nacl ở nhiệt độ đó la
a, Hoa tan 4 gam NaCl trong 80 gam H2O. Tính nồng độ phan trăm của dung dịch
b, chuyển sang nồng độ phan tram dung dich NaOH 2M có khối lượng riêng d= 1,08 g/ml
c, Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế được 3 lít dd NaOH 10%. Biết khối lượng riêng cua dd la 1,115
câu 1. có 30g dd NaCl 20% . Tính nồng độ % của dd thu đc khi:
a) pha thêm 20g H2O
b)cô đặc dd chỉ còn 25g
câu 2 làm bay hơi 500ml dd HNO3 20% ( D=1.2g/ml) để chỉ còn 200g dd .Tính nồng độ % dd này.
câu 3 phải thêm bao nhiêu gam H2O vào 200g dd KOH 20% để đc dd KOH 16%
câu 4 cần bao nhiêu ml dd HCl 2M pha trộn với 500ml dd HCL 1M để đc dd có nồng độ 1.2M
Cho 4.8 gam Mg tác dụng vừa đủ với dd HCl 10% thu đc muối MgCl2 và H2
a) tính thể tích khis thu đc ở đktc
b) khối lương của dd HCl đã dùng
c) tính nồng độ % của dd muối thu đc. Cho Mg 24, H:1, Cl:35,5
2) cho 7,8g Kali vào 100g nước . Tính nồng độ % của dd thu đc ( cho k:39, H:1, O:16)
Giúp ah mik Cần trước 10h
Tính khối lượng NaO cần dùng để hòa tan vào 650 ml dd NaOH 10% (D=1,114g/ml) thì được dung dịch kiềm có nồng độ 40%
Câu 1: Tính khối lượng CuSO4 . 5H2O cần thêm vào 300g dd CuSO4 10% để thu được dd CuSO4 25%
Câu 2: Trình bày pha chế 100ml đ CuSO4 1M từ CuSO4 . 5H2O và nước cất
Câu 3: Có 2 dd HCl. dd A: 0,3M ; dd B: 0,6M
a. Trộn A,B theo tỉ lệ VA: VB = 2 : 3 được dd C. Tính CMc ?
b Trộn A,B theo tỉ lệ V như thế nào để được dd HCl có nồng độ = 0,4M?
Câu 4: Làm bay hơi 75g H2O từ dd có nồng độ 20% được dd có nồng độ 25%. Tính mdd ban đầu?
Câu 4: Cho ml dung dịch HCl 1,4 M phản ứng với 16 gam CuO thu được dung dịch A. Xác định:
a) Thể tích dd axit đã dùng?
b) Khối lượng và nồng độ mol/lit chất trong dung dịch A .
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 53,36 gam Fe3O4 bằng dung dịch HCl 0,5M.
a) Tính khối lượng muối thu được?
b) Tính thể tích dd axit đã dùng?
c) Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dd thay đổi không đáng kể).