Đốt hoàn toàn 12g hợp chất hữu cơ A. Sau phản ứng thu được 26,4g CO2 và 14,4g H2O a) hợp chất A có bao nhiêu nguyên tố b) xác định công thức phân tử công thức cấu tạo của A biết A có tỉ khối so với H2 và 30
Câu 3 : đốt 4,2g 1 hợp chất hữu cơ A trong bình khí oxi sau phản ứng thu đc 13,2g co2 và 5,4 g nc . a) tính khối lượng oxi b) hợp chất hữu cơ A do nguyên tố nào tạo nên tìm công thức bt khối lượng A là 42g / mol c) A có làm mất màu brom không . Viết pt
đốt cháy hoàn toàn 12g hợp chất hữu cơ A thì được 8,96 lít CO2 và 7,2g nước .xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A,biết tỉ khối hơi của A với C2H6=2
câu 1:có 4 chất lỏng sau:nước,rượu etylic,axit và chất béo.Nêu phương pháp nhận biết các chất lỏng trên
Câu 2:từ CaC2 viết Phương trình điều chế rượu etylic , axit axetic và CH3COOC2H5
Câu 3:đốt cháy hoàn toàn 12g hợp chất hữu cơ A thì được 8,96 lít CO2 và 7,2g nước
a, xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A
Câu 1 : Đốt cháy 46g chất hữu cơ A thu được 88g CO2 và 54g H2O trong A có các nguyên tố nào? tìm công thức phân tử của A
Câu 2 : cho 20ml rượu etylic 96độ tác dụng với Na ( dư)
a) Tìm thể tích và khối lượng rượu nguyên chất , biết D rượu = 0,8/ml
b) tính thể tích H2 thu được ở đktc biết D H2O =1g/ml
Câu 1: rượu etylic phản ứng với chất nào trong số chất sau:
A. Kẽm
B. Kali
C. Fe
D.Cu
Câu 2: nguyên liệu để sử dụng dấm ăn là:
A. Chất béo
B. CH3COOH
C. C2H5OH
D. CH3COONa
Câu 3: công thức cấu tạo chung của chất béo là
A. RCOOC3H5
B. ( C3H5COO)3R
C. (RCOO)3C3H5
D. CH3COONa
Câu 4: hóa chất dùng để phân biệt rượu etylic và axit axetic là:
A. Kali
B. quỳ tím
C. Phenolphtalein
D. Natri
Câu 5: cấu trúc phân tử nào sau đây của rượu etylic:
A. C2H4O2
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. CH3COOC2H5
Câu 6; thành phần chính của xà phòng là;
A. RCOONa
B. Chất béo
C. CH3COOC2H5
D. (RCOO)3C3H5
Câu 7; dãy chất nào sau đây phản ứng với NaOH;
A. CH3COOH , C2H4
B. CH3COOC2H5 , C2H5OH
C. CH3COONa , C2H5OH
D. CH3COOH , CH3COOC2H5
Giúp mjk vs mai mjk kt r mjk cảm ơn nhiều ạ!!!
Đốt 1,8g A cần 1,34l O2 (dktc) -> co2 + h2o tỉ lệ 1:1
a) công thức đơn giản nhất của A
b) khi cho cùng 1 lượng A như trên tác dụng hết vs Na và tách dụng hết với Nahco3 thì số mol H2 vs số mol co2 bay ra là bằng nhau và bằng số mol A phản ứng. Tìm CTPT của chất có KLPT nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện A. Viết CTCT có thể có của A
1. cho 15,48g hỗn hợp X gồm rượu etylic và axetic tác dụng với 240ml Ca(OH)2 0,25M a. tính %khối lượng các chất có trong hỗn hợp? b. Tính thể tích khí hidro? (đktc) khi cho 4,96g hỗn hợp X tác dụng vưới K dư? c. Đun 3,72g X với xúc tác H2SO4 đặc thu được 1,88g este. tính hiệu suất phản ứng của este? 2. Cho các chất: canxi cacbua, nước, axit sunfuaric. Viết PTHH điều chế các chất sau: a. PE b. Rượu etylic c. Etyl axetat d. canxi axetat
. Cho 2,8 gam bột Fe và 0,81 gam Al vào 100 ml dung dịch A chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, khuấy kỹ đến khi phản ứng kết thúc. Sau phản ứng còn lại chất rắn B gồm 3 kim loại có khối lượng 8,12 gam. Cho chất rắn B tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít H2 (ở đktc). Tính nồng độ mol của từng muối trong dung dịch A.