Câu 41. Từ 2 tế bào ban đầu qua 4 lần nguyên phân tạo ra bao nhiêu tế bào con?
A. 8 B. 16 C. 32 D. 64
Câu 42. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở:
A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục chín
C. Tế bào sinh dục sơ khai D. Hợp tử
Câu 43. Điều nào đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào:
A. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần B. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần
C. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần D. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần
Câu 44. Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân là:
A. Nhân đôi NST
B. Tiếp hợp giữa 2 NST kép trong từng cặp tương đồng
C. Phân li NST về 2 cực của tế bào
D. Co xoắn và tháo xoắn NST
Câu 45. Điền vào chỗ chấm: “ Qua giảm phân, số NST có trong mỗi tế bào … so với số NST của tế bào mẹ.”
A. gấp đôi B. gấp ba C. bằng một nửa D. bằng
Câu 46. Có 20 tế bào sinh dục đực tham gia giảm phân. Số tinh trùng được tạo ra là:
A. 20 B. 40 C. 60 D. 80
Câu 47. Trong quá trình phát sinh giao tử, từ một noãn bào bậc 1 trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được:
A. 1 trứng và 3 thể cực B. 4 trứng
C. 3 trứng và 1 thể cực D. 4 thể cực
Câu 48. Thực chất của quá trình thụ tinh là:
A. Sự kết hợp giữa trứng và tinh trùng
B. Hai bộ NST
C. Sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội (n NST) tạo ra bộ nhân lưỡng bội (2n NST)
D. Sự kết hợp của 2 tế bào sinh dục
Câu 49. Đặc điểm của NST giới tính là:
A. Có nhiều cặp trong tế bào sinh dưỡng
B. Có 1 đến 2 cặp trong tế bào
C. Số cặp trong tế bào thay đổi tùy loài
D. Luôn chỉ có 1 cặp trong tế bào lưỡng bội của loài
Câu 50. Trong tế bào 2n ở người, kí hiệu của cặp NST giới tính là:
A. XX ở nữ và XY ở nam
B. XY ở nữ và XX ở nam
C. Ở nữ và nam đều có cặp tương đồng XX
D. Ở nữ và nam đều có cặp không tương đồng XY