Review – Unit 8 – Tiếng Anh 6

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy

Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh vào từ có phần được gạch chân có phát âm khác với từ còn lại.)

 

IloveEnglish
20 tháng 2 2023 lúc 9:52

1B
2C
3D
4B
5D
6A

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:00

1. B

A. fishing /ˈfɪʃɪŋ/

B. highland /ˈhlənd/

C. swimming /ˈswɪmɪŋ/

D. kicking /ˈkɪkɪŋ/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /aɪ/, các phương án còn lại được phát âm /ɪ/.

2. C

A. bay /beɪ/

B. vacation /veɪˈkeɪʃn/

C. jacket /ˈdʒækɪt/

D. place /pleɪs/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /æ/, các phương án còn lại được phát âm /eɪ/.

3. D

A. phone /fəʊn/

B. cold /kəʊld/

C. postcard /ˈpəʊstkɑːrd/

D. forest /ˈfɔːrɪst/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ɔː/, các phương án còn lại được phát âm /əʊ/.

4. B

A. hotel /həʊˈtel/

B. hour /ˈaʊər/

C. house /haʊs/

D. hiking /ˈhaɪkɪŋ/

Phần được gạch chân ở phương án B không được phát âm (âm câm), các phương án còn lại được phát âm /h/.

5. D

A. garden /ˈɡɑːrdn/

B. far /fɑːr/

C. car /kɑːr/

D. bay /beɪ/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /eɪ/, các phương án còn lại được phát âm /ɑːr/.

6. A

A. island /ˈaɪlənd/

B. scuba /ˈskuːbə/

C. thirsty /ˈθɜːrsti/

D. forest /ˈfɔːrɪst/

Phần được gạch chân ở phương án A  không được phát âm (âm câm), các phương án còn lại được phát âm /s/.


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết