Circle the correct words or phrases to complete the following sentences.
1. Do you mind turning / to turn the volume down? I'm studying.
2. We decided spending / to spend this whole week learning to cook traditional foods.
3. If you want seeing / to see the differences between the past and the present of a city, visit its museum.
4. He stayed in his room to avoid meeting / to meet his parents' guests.
5. My brother promised taking / to take me to the exhibition of traditional farming tools.
1. turning | 2. to spend | 3. to see |
4. meeting | 5. to take |
|
1. mind + V-ing: bận tâm, phiền lòng làm gì
Do you mind turning the volume down? I'm studying.
(Bạn có phiền giảm âm lượng xuống không? Tôi đang học.)
2. decide + to V: quyết định làm gì
We decided to spend this whole week learning to cook traditional foods.
(Chúng tôi quyết định dành cả tuần này để học nấu các món ăn truyền thống.)
3. want +to V: muốn làm gì
If you want to see the differences between the past and the present of a city, visit its museum.
(Nếu bạn muốn thấy sự khác biệt giữa quá khứ và hiện tại của một thành phố, hãy ghé thăm bảo tàng của thành phố đó.)
4. avoid + V-ing: tránh làm gì
He stayed in his room to avoid meeting his parents' guests.
(Anh ở trong phòng để tránh gặp khách của bố mẹ.)
5. promise + to V: hứa làm gì
My brother promised to take me to the exhibition of traditional farming tools.
(Anh tôi hứa sẽ đưa tôi đi xem triển lãm nông cụ truyền thống.)