1.well
2.quickly
3.slowly
4.late
5.skillfully
1. well
2. quickly
3.slowly
4.lately
5.skillfully
1.well
2.quickly
3.slowly
4.late
5.skillfully
1. well
2. quickly
3.slowly
4.lately
5.skillfully
Làm lần lượt theo từng bài mình đăng nhak. Tiếng anh 8 . Mình like cho 3 la mã đó. Hình 1 làm đến hình 2 nhak. Để phân biệt thì hình 1 là hình có số trang là 342 còn hình 2 là hình còn lại. Làm từ hình 1 qua nhak, đề bài ở hình 1 đó. Thanks trc. Cố gắng giúp mình nhak. Mình like cho hu hu. Ak mà hình thứ 2 có câu ko có số các bạn tiếp tục đánh số nhak. Mình like cho. Làm giùm đi. Hu hu. Mình cần gấp
Dịch thành tiếng anh giùm mình với, mai mình nộp rồi, 9 rưỡi mình lên nha!
Muốn học tốt tiếng anh 8, cần phải tra nhiều từ vựng trong các từ điển anh việt. Việc học trong từ điển giúp ta thuộc nhiều từ vựng, học được nhiều từ mới hơn. Còn việc đọc sách thì giúp ta có kiến thức để làm những câu hỏi tiếng anh, giúp ta có kỹ năng giao tiếp tốt hơn. Tập nghe, nói, đọc và luyện viết thật nhiều để làm bài tốt hơn nữa. Lên mạng thì giúp ta tra những thứ mà ta không biết, những thông tin mà ta không biết sẽ được giải đáp.
Các bạn giúp mình với 9 rưỡi mình lên chép nhé! các bạn dịch nhanh giùm với mình tick đúng hết!
mình đang có 1 ít bài cần các bạn giúp cảm ơn các bạn
Chia các ĐT sau ở QKĐ hoặc QKTD.
You (sleep) when I (ring) you?
What parents (do) this time last night?
She (break) the vase, so she (buy) a new one. Yesterday while she (use) her new phone, she (drop) it onto her face.
Chia các ĐT sau ở HTTH hoặc QKĐ.
The last time we (go) skiing (be) last month.
Suzie (read) this book three times.
How long you (work) in this company?
She (not drive) her car to work yesterday. She (take) the bus.
Dùng kiến thức về so sánh để hoàn thành các câu sau.
Maria doesn’t work as hard as me.
I work
Dorie is a more careful driver than Jake.
Jake doesn’t
No one in my office is as generous as Mrs. Jane.
Mrs. Jane is
Chia động từ trong ngoặc:
1. Our teacher wishes Nam (not talk) _______ so much in class.
2. If only Minh (be) _______ better at Math.
Các bạn giải thích giúp mình sau khi làm nhé! Mình cảm ơn ạ!
Khi đi thi HSG tiếng anh làm phần ngữ pháp mãi mới được 1 điểm mà phần nghe điểm cao quá nên mình thường bị mất điểm ở bài nghe rất nhiều . Các bạn ơi , có bạn nào có bí quyết để nghe tiếng anh tốt không , chỉ mình với , mình xin cảm ơn nhiều nha !
Cho mình hỏi
"Cô ta đi đến trường vào buổi sáng và rảnh rỗi vào buổi chiều"
Dịch ra tiếng anh mà đúng quy luật hiện tại đơn là làm như thế nào làm làm làm ơn ơn đi sắp thi rồi gấp lắm
A. Lý Thuyết
I.So sánh ngang bằng (Equality)
So sánh ngang bằng dùng để miêu tả hai đối tượng giống nhau hoặc bằng nhau về một hoặc nhiều thuộc tính nào đó.
1.Với tính từ và trạng từ
a.Thể khẳng định
Công thức: S + V + as + adj/adv + as +…
Ví dụ:
+ She is as tall as Huong. (Cô ấy cao bằng Hương.)
+ She learns as well as her sister does. (Cô ấy học tốt như chị gái mình.)
b.Thể phủ định
Công thức: S + V + not + as/so + adj/adv + as +....
Ví dụ:
+ This exercise is not as/so difficult as I think (it is). (Bài tập này không khó như tôi nghĩ.)
+ He doesn't study as/so hard as I do/me. (Anh ấy không học hành chăm chỉ bằng tôi.)
Exercise 1: Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc
1.This chair is than that one. (comfortable)
2.Your flat is_________than mine, (large)
3.The weather today is__________than it was yesterday, (hot)
4.The Nile is the river in the world, (long)
5.Chinese bicycles are than Japanese ones, (bad)
6.Mathematics is than English, (difficult)
7.Ho Chi Minh is the city in Vietnam, (big)
8.He drives than his friend, (careful)
9.She sings in this school, (beautiful)
10.I read than my sister, (slow)
11.Grace is girl in our class, (old)
12.This exercise is than that one. (easy)
13.He is twice as you. (fat)
14.Nam is student of all. (noisy)
15.My cold is today than it was yesterday, (good)
16.This exercise is (easy) of all.
17.This flower is (beautiful) than that one.
18.He has twice as (many) books as his sister.
19.Which is the (dangerous) animal in the world?
20.English is not so (difficult) as Chinese.
Exercise 2: Hoàn thành các câu sử dụng cấu trúc: "COMPARATIVE + AND + COMPARATIVE":
1.This subject gets (hard) all the time.
2.I'm just getting (confused).
3.It's becoming (difficult) for me to keep up.
4.The textbook just gets (complicated).
5.I spend (much) time on my work.
6.My list of things to do gets (long).
7.My problem are just getting (bad).
8.I feel happy as my happy is coming (close).
9.Eating and traveling in this city is getting (expensive).
10.Your English is OK now, your pronunciation has got (good).
Exercise 3: Chọn câu trả lời đúng
1.In Vietnam, it is normally in the South than in the North.
A. hot B. hotter C. hottest D. hoter
2.The food is than the last time I ate it.
A. badder B. bad C. worse D. worst
3.Ho Chi Minh city is than Hanoi.
A. big B. bigger C. biggest D. biger
4.Her voice is than her sister’s.
A. beautiful B. more beautiful c. beautifully D. more beautifully
5.Her literature result is much than it was last year.
A. good B. well C. more well D. better
6.Cinderella danced than any other girls at the ball.
A. more graceful B. gracefuler C. gracefully D. more gracefully
7.This book is the of all.
A. bored B. boring C. more boring D. most boring
8.Mary speaks English very
A. fluent B. fluently C. more fluently D. most fluently
9.Tom runs faster than John and David runs the in the group.
A. fast B. most fast C. fastest D. most fastly
10.There is nothing than going swimming in hot weather.
A. gooder B. good C. better D. best
11.Mary is responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
12.She is student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
C. the most hard-working D. as hard-working
13.He drives his brother.
A. more careful than B. more carefully
C. more carefully than D. as careful as
14.Tuan writes more with fewer mistakes than the previous term.
A. careless B. careful C. carefully D. carelessly
15.My father is happy because I get results at school.
A. bad good C. intelligent D. well
16.Peter does better at school because he works
A. harder B. more carelessly C. more lazily D. worse
17.He can do sums more and read faster.
A. badly B. quickly C. difficultly D. fastly
18.Jane is not her brother.
A. more intelligent as B. intelligent as C. so intelligent as D. so intelligent that.
19.She is a very pupil. She spends most of her time studying.
A. hard- working B. difficult C. hard D. easy
20.My English this term is than that of last year.
A. good B. gooder C. better D. best
21.you study for these exams, you will do.
A. The harder / the better B. The more / the much
C. The hardest / the best D. The more hard / the more good,
2.My neighbor is driving me mad! It seems that it is at night, plays his music!
A. the less / the more loud B. the less / less
C. the more late / the more loudlier D. the later / the louder
23.Thanks to the progress of science and technology, our lives have become
A. more and more good B. better and better
C. the more and more good D. gooder and gooder
24.The Sears Tower is building in Chicago.
A. taller B. the more tall C. the tallest D. taller and taller
25.Peter is John.
A. younger and more intelligent than B. more young and intelligent than
C. more intelligent and younger than D. the more intelligent and younger than
26.San Diego is town in Southern California.
A. more nice and nice B. the nicer C. the nicest D. nicer and nicer
27.It gets when the winter is coming.
A. cold and cold B. the coldest and coldest
C. colder and colder D. more and more cold
28.The faster we finish,
A. the sooner we can leave B. we can leave sooner and sooner
C. the sooner can we leave D. we can leave the sooner
29.Of all athletes, Alex is
A. the less qualified B. the less and less qualified
C. the more and more qualified D. the least qualified
30.The faster Thanh walks,
A. more tired B. the more tired he gets
C. he gets tired D. he gets more tired
Ai giúp em với ạ.
Cái bt tập này theo chuyên đề
Giúp với đag cần gấp
Giúp mình làm bài này ai nhanh mk tick cho ,mk đang xần gấp.☺
mấy bạn ơi giúp mình với mình đang cần gấp
Sắp xếp các từ theo thứ tự đúng
1. Linh/ not enough / stay/ to / alone/ old / isn't/ at home
2. They/ are/ have / to/ on/ going/ meeting/ Thursday/ a