haiz, ko cần cường hóa số tin nhắn bằng HTML đâu, liếc qua là biết, mà có xóa dc cái tin nhắn mà t gửi cho ko vậy ?
haiz, ko cần cường hóa số tin nhắn bằng HTML đâu, liếc qua là biết, mà có xóa dc cái tin nhắn mà t gửi cho ko vậy ?
Mọi người giúp mình bài này với
giúp em bài này với m.n ơi
Mn giúp mk làm bài test này nha,mk đang cần gấp
Mấy bạn có file nghe bài này hông ? Trả lời hộ mình 2 câu cuối với , chiều nay ktra rồi huhu
Mn cứu e bài sắp xếp đi Đây ko phải bài thi nên mn giúp e vs Nếu ai dùng thì bt Shub class. Edu chỉ là ứng dụng giao bt chứ ko phải để thi Em xin trân trọng cảm ơn
Bài tập 2: Sử dụng những động từ cho dưới đây để điền vào chỗ trống thích hợp. cause(s) - connect(s) - drink(s) - live(s) - open(s) - speak(s) - take(s) 1. Tanya ....................... German very well. 2. I don't often .................. coffee. 3. The swimming pool ………………… at 7.30 every morning. 4. Bad driving …………………. many accidents. 5. My parents ................. in a very small flat. 6. The Olympic Games .................. place every four years. 7. The Panama Canal .................. the Atlantic and Pacific Oceans.
Bài tập 3: Sử dụng các động từ sau để hoàn thành câu. Believe eat flow go grow make rise tell translate 1. The earth …………….. round the sun. 2. Rice ……………………. in Britain. 3. The sun ………………………….. in the east. 4. Bees …………………….. honey. 5. Vegetarians ................................. meat. 6. An atheist ............................ in God. 7. An interpreter….............. from one language into another. 8. Liars are people who ............................. ........ ...... the t ruth. 9. The River Amazon ....................................... into the Atlantic Ocean.
Bài tập 2: Sử dụng những động từ cho dưới đây để điền vào chỗ trống thích hợp. cause(s) - connect(s) - drink(s) - live(s) - open(s) - speak(s) - take(s) 1. Tanya ....................... German very well. 2. I don't often .................. coffee. 3. The swimming pool ………………… at 7.30 every morning. 4. Bad driving …………………. many accidents. 5. My parents ................. in a very small flat. 6. The Olympic Games .................. place every four years. 7. The Panama Canal .................. the Atlantic and Pacific Oceans.
Bài tập 3: Sử dụng các động từ sau để hoàn thành câu. Believe eat flow go grow make rise tell translate 1. The earth …………….. round the sun. 2. Rice ……………………. in Britain. 3. The sun ………………………….. in the east. 4. Bees …………………….. honey. 5. Vegetarians ................................. meat. 6. An atheist ............................ in God. 7. An interpreter….............. from one language into another. 8. Liars are people who ............................. ........ ...... the t ruth. 9. The River Amazon ....................................... into the Atlantic Ocean.
Bài tập 1: Đọc các tình huống, sử dụng các động từ dưới đây và viết lại câu với thì hiện tại hoàn thành:
arrive - break – fall - go - up - grow - improve – lose |
1. Tom is looking for his key. He can't find it.
=> Tom has lost his key.
2. Lisa can't walk and her leg is in plaster.
=> Lisa .................... . .... ............................................ .
3. Last week the bus fare was £1 .80. Now it is £2.
=> The bus fare ........................................ .............. ..
4. Maria's English wasn't very good. Now it is better.
=> Her English .............................................................. .
5. Dan didn't have a beard before. Now he has a beard.
=> Dan ..........................................................................
6. This morning I was expecting a letter. Now I have it.
=> The letter .................................................................
7. The temperature was 20 degrees. Now it is only 12.
=> The ...........................................................
Này đúng chưa m.n
Giúp mình mấy câu này với