Chứng minh rằng: Nếu \(x^4-4x^3+5ax^2-4bx+c⋮x^3+3x^2-9x-3\) thì a+b+c=0
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a, ay - ax - 2x + 2y
b, 5ax - 7by - 7ay + 5bx
c, 4x^2 - 9x + 5
d, x^2 - 8x + 15
Bài 2: Chứng minh rằng.
a, x^2 + x + 1/2 < 0 với mọi x
b, x^2 + 5x +7 < 0 với mọi x
c, 2x^2 - 3x +9 < 0 với mọi x
13 : a) Chứng minh rằng( 3x+2)62-49 chia hết cho 3 với mọi sô nguyên n
b) Chứng minh rằng x(4x-1)^2-81x chia hết cho 8 với mọi sô nguyên n
14 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x^2+3x+2 ; b) x^2+x+6 ; c) x^2-5x+6 ; d) x^2+5x-6
e) x^2+4x+3 ; f) x^2-5x+4
Bài 1: a, chứng minh rằng nếu P(x) chia hết cho (x - a) với a là hằng số thì P(x) có 1 nghiệm là x = a
b, chứng minh rằng nếu P(x) chia hết cho (x - a) với a là hằng số thì P(x) có 1 nghiệm là x = a
Bài 2: K thực hiện phép chia, hãy xác đinh xem đa thức dư ở trong mỗi phép chia là bao nhiêu
a, \(\left(x^3+2x^2-3x+9\right)⋮\left(x+3\right)\)
b, \(\left(9x^4-6x^3+15x^2+2x-1\right)⋮\left(3x^2-2x+5\right)\)
10 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5xy(x-y)-2x+2y ; b) 6x-2y-x(y-3x)
c) x^2+4x-xy-4y ; d) 3xy+2z-6y-xz
11 Tìm x, biết: a) 4-9x^2=0 ; b) x^2+x+1/4=0 ; c) 2x(x-3)+(x-3)=0
d) 3x(x-4)-x+4=0 ; e) x^3-1/9x=0 ; f) (3x-y)^2-(x-y)^2=0
2.tìm x
a)3x(12x-4)-9x(4x-3)=30
b)4x(7x-5)-7x(4x-2)=-12
c)3(2x-3)+2(2-x)=-3
d)2x(\(x^2-2\))+x\(^2\left(1-2x\right)-x^2=-12\)
Tìm x thỏa mãn các điều kiện:
a, ( 5ax\(^3\) - 9ax\(^2\) ) : ax\(^2\) = 1 Với a là một hằng số khác 0
b, \(\dfrac{3x^5\left(4x^2+5\right)^2}{\left(4x^2+5\right)^2}-\dfrac{x\left(3x^4+7\right)^2}{3x^4+7}=2x-5\)
1) Rút gọn các phân thức sau:
a) \(\dfrac{4x^3-8x^2+3x-6}{12x^3+4x^2+9x+3}\)
b) \(\dfrac{x^4-1}{x^3+2x^2-x-2}\)
Chứng minh rằng phương trình sau có tập nghiệm là R
a) 3.(1 - x) + 2 = 5 - 3x
b) \(x^2\) - 4x + 4 = \(\left(x+2\right)^2-8x\)