.Cho 4 số khác 0: a1 a2 a3 a4 thỏa mãn a2^2 = a1 .a3 và a3^2 = a2 . a4
Chứng minh rằng
a1^3 + a2^3 + a3^3 a1
______________________________________ = ________
a2^3 + a3^3 + a4^4 a4
Bài toán 8. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên a, tồn tại số tự nhiên b sao cho ab + 4 là số chính phương.
Bài toán 9. Cho hai số tự nhiên a và b (a < b). Tìm tổng các phân số tối giản có mẫu bằng 7, mỗi phân số lớn hơn a nhưng nhỏ hơn b.
Bài toán 10. Chứng minh rằng: A = 1 + 3 + 5 + 7 + ... + n là số chính phương (n lẻ).
Bài 1: Cho a là số gồm 2n chữ số 1, b là số gồm n +1 chữ số 1, c là số gồm n chữ số 6. Chứng minh rằng a + b + c + 8 là số chính phương.
Bài 2: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên a, tồn tại số tự nhiên b sao cho ab + 4 là số chính phương.
bài 3: Cho hai số tự nhiên a và b (với điều kiện a < b). Tìm tổng các phân số tối giản có mẫu bằng 7, mỗi phân số lớn hơn a nhưng nhỏ hơn b.
Bài 4: Tìm n biết rằng n3 - n2 + 2n + 7 chia hết cho n2 + 1.
Bài 5: Tìm số tự nhiên n để 1n + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5
Cho bảng ô vuông kích thước 9 x 9. Người ta điền các số 1, 2, ..., 81 vào các ô vuông của bảng, mỗi ô vuông một số và không có hai ô vuông nào điền số giống nhau theo một thứ tự nào đó. Chứng minh rằng tồn tại một bảng con 2 x 2 sao cho tổng các số trong bảng con này lớn hơn 137.
Cho a1 / a2 = a2/a3 = a3/a4 = .......=an/a1 và a1+a2+a3+..+an khác 0
Tính: a1^2 + a2^2 + a3^2 + ..........+an^2 / (a1+a2+a3+..+an)^2
cho a1\a2=a2\a3=a3\a4=...=a2008\a2009. chứng minh a1\a2009=(a1+a2+....+a2008\a2+a3+....+a2009)2008 nhanh hộ mik nha
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên m, luôn tồn tại số nguyên dương n sao cho m+n+1 là số chính phương và mn+1 là số lập phương đúng
Cho 4 số khác 0 là a1,a2,a3,a4 thỏa a1+a2+a3=100 và a2 + a3 +a4 = 50 và \(a2^2\) = a1.a3; \(a3^2\)=a1.a4. Tìm tỉ số \(\dfrac{a1}{a4}\)
Cho 4 số khác 0 là a1,a2,a3,a4 thỏa a1 + a2 + a3 +a4 = 50 và \(^{a2^2}\) = a1.a3; \(a3^2\)=a1.a4. Tìm tỉ số \(\dfrac{a1}{a4}\)