Bài 3: Nghĩa của các từ ghép: Làm ăn, ăn nói, ăn mặc, có phải do nghĩa của từng tiếng cộng lại không? Đặt câu với mỗi từ?
Lấy VD về lệch chuẩn ngữ âm giữa các vùng miền ( Bắc, Trung, Nam)
( về các từ ngữ giữa các vùng miền phát âm khác nhau)
Bài 1:
Cho các từ sau, hãy sắp xếp vào bảng phân loại: máy ảnh, máy bơm, máy chữ, máy kéo, máy khâu, máy nổ, dễ dãi, gượng gạo, mập mạp, múa may, đần độn, run rẩy, gọn gàng, trắng trẻo, hồng hào cá mè, cá chép, cá thu, cá chim, đêm ngày, áo quần, nhà cửa, phố phường, trông nom, mua bán, đi lại, tươi sáng, buồn vui, xa xa, xanh xanh, xinh xinh, hây hây, bầu bầu, gật gật, lắc lắc, tim tím, vàng vàng, trăng trắng,...
Từ ghép chính phụ |
|
Từ ghép đẳng lập |
|
Từ láy toàn bộ |
|
Từ láy phụ âm đầu |
|
Từ láy vần | các bạn giúp mình với ạ ! |
Bài 1:
Cho các từ sau, hãy sắp xếp vào bảng phân loại: máy ảnh, máy bơm, máy chữ, máy kéo, máy khâu, máy nổ, dễ dãi, gượng gạo, mập mạp, múa may, đần độn, run rẩy, gọn gàng, trắng trẻo, hồng hào cá mè, cá chép, cá thu, cá chim, đêm ngày, áo quần, nhà cửa, phố phường, trông nom, mua bán, đi lại, tươi sáng, buồn vui, xa xa, xanh xanh, xinh xinh, hây hây, bầu bầu, gật gật, lắc lắc, tim tím, vàng vàng, trăng trắng,...
Từ ghép chính phụ |
|
Từ ghép đẳng lập |
|
Từ láy toàn bộ |
|
Từ láy phụ âm đầu |
|
Từ láy vần | các bạn giúp mình với ạ ! |
Bài 2: Phân loại từ ghép. Xe máy, xe cộ, cá chép, nhà máy, quần âu, cây cỏ, xanh lè, xanh um, đỏ quạch, đỏ hỏn, nhà cửa, quần áo, đỏ au.
Từ ghép chính phụ | Từ ghép đẳng lập |
|
mọi ng giúp mình với !
|