Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của sông ngòi khu vực Bắc Á? *
1 điểm
Chảy theo hướng Nam – Bắc.
Nguồn cung cấp nước chủ yếu do nước mưa.
Thường xảy ra lũ băng vào mùa xuân.
Đổ ra Bắc Băng Dương.
Quan sát hình 1.1 dưới đây, em hãy cho biết châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây? *
1 điểm
Ấn Độ Dương.
Đại Tây Dương.
Bắc Băng Dương.
Thái Bình Dương.
She doesn’t like travelling………………night. *
1 điểm
a. of
b. in
c. on
d. at
She was born …………………June 26th, 1990. *
1 điểm
a. of
b. at
c. on
d. in
The sheep was……………….peacefully in the fields. *
1 điểm
a. grazing
b. losing
c. using
d. appearing
We…………..to Ireland for our holiday last year. *
1 điểm
a. go
b. are going
c. went
d. gone
My grandma……………..us when my parents were away from home. *
1 điểm
a. looked for
b. looked after
c. looked at
d. looked up
Quan sát hình 1.2 dưới đây, em hãy cho biết châu Á có khoáng sản dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào? *
1 điểm
Trung Á.
Tây Nam Á.
Nam Á.
Đông Nam Á.
Nguyên nhân chủ yếu hình thành các đồng bằng châu thổ lớn ở châu Á là: *
1 điểm
Do phù sa biển lắng đọng.
Do quá trình băng hà tạo thành.
Do phù sa các con sông lớn bồi đắp.
Do vận động kiến tạo làm hạ thấp địa hình miền núi.
Quan sát hình 1.2 dưới đây, em hãy cho biết ranh giới tự nhiên giữa châu Á với châu Âu là: *
1 điểm
Dãy U-ran.
Biển Địa Trung Hải.
Dãy Cap-ca.
Sông Ô-bi.
Quan sát hình 2.1, em hãy cho biết kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở khu vực nào của châu Á? *
1 điểm
Đông Á, Đông Nam Á, Tây Nam Á.
Đông Bắc Á, Tây Nam Á, Nam Á.
Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á.
Đông Nam Á, Bắc Á, Đông Á.
Quan sát hình 2.1, em hãy cho biết kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở khu vực nào của châu Á? *
1 điểm
Đông Á và Bắc Á.
Nam Á và Đông Á.
Đông Nam Á và Tây Nam Á.
Tây Nam Á và vùng nội địa.
Tính chất đặc trưng của gió mùa mùa hạ là: *
1 điểm
Lạnh ẩm, mưa nhiều.
Lạnh khô, ít mưa.
Nóng, khô hạn.
Nóng ẩm, mưa nhiều.
Nguyên nhân nào sau đây gây ra tính chất đặc trưng của gió mùa mùa đông là không khí khô, lạnh và mưa không đáng kể? *
1 điểm
Do lượng bốc hơi cao.
Do gió từ biển thổi vào.
Do ảnh hưởng của yếu tố địa hình.
Do gió từ nội địa thổi ra.
Quan sát hình 2.1, em hãy xếp theo thứ tự các đới khí hậu châu Á từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo là: *
1 điểm
Đới khí hậu cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo.
Đới khí hậu cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, xích đạo, nhiệt đới.
Đới khí hậu cực và cận cực, cận nhiệt, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.
Đới khí hậu xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới, cực và cận cực.
Khí hậu châu Á được chia thành nhiều đới khí hậu khác , nguyên nhân do: *
1 điểm
Địa hình đa dạng gồm núi, sơn nguyên, cao nguyên, đồi thấp, đồng bằng.
Hoạt động của hoàn lưu gió mùa.
Lãnh thổ rộng lớn, trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo.
Hoạt động của các dòng biển nóng, lạnh.
Đâu không phải là nguyên nhân khiến một số đới khí hậu châu Á phân chia thành nhiều kiểu khác nhau? *
1 điểm
Lãnh thổ rộng lớn.
Ảnh hưởng của bức chắn địa hình.
Lãnh thổ có dạng hình khối.
Mạng lưới sông ngòi dày đặc
Lũ ở sông ngòi khu vực Đông Nam Á diễn ra vào mùa nào? *
1 điểm
Cuối hạ đầu thu.
Mùa thu - đông.
Giữa mùa đông.
Đầu mùa xuân.
Ở châu Á, khu vực có mạng lưới sông ngòi kém phát triển nhất là: *
1 điểm
Đông Nam Á.
Tây Nam Á và Trung Á.
Nam Á và Đông Á.
Bắc Á.
Vùng Xi-bia đặc trưng với kiểu cảnh quan tự nhiên nào? *
1 điểm
Rừng lá rộng.
Thảo nguyên.
Rừng lá kim.
Xavan và cây bụi.
Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của sông ngòi khu vực Bắc Á? *
1 điểm
Chảy theo hướng Nam – Bắc.
Nguồn cung cấp nước chủ yếu do nước mưa.
Thường xảy ra lũ băng vào mùa xuân.
Đổ ra Bắc Băng Dương.
Quan sát hình dưới đây, em hãy cho biết đó là cảnh quan tự nhiên nào? *
1 điểm
Rừng lá kim.
Đài nguyên.
Cảnh quan núi cao.
Hoang mạc.
Quan sát hình dưới đây, em hãy cho biết đó là cảnh quan tự nhiên nào? *
1 điểm
Rừng lá rộng ôn đới.
Thảo nguyên.
Rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải.
Xavan và cây bụi.
Where ………………. before you moved here? *
1 điểm
a. did you use to live
b. did you use
c. used you to live
d. used to you