Language

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.

1. My sister and I are trying to _______ sweet food and soft drinks.

A. carry out

B. cut down on

C. hand down

D. come down with

2. When we visit a city, we usually _______ its downtown.

A. look after

B. find out

C. look around

D. pass down

3. The _______ he gets, the _______ he becomes.

A. more old, more experienced

B. older, experienced

C. more older; more experienced

D. older, more experienced

4. The _______ my neighbourhood gets, the _______ I feel.

A. bigger, less secure

B. bigger, fewer secure

C. more big; less secure

D. more bigger, less secure

5. If you finish reading a book, you _______ put it back on the shelf. It's necessary.

A. will

B. should

C. may

D. can

datcoder
11 tháng 10 2024 lúc 12:52

1. B

2. C

3. D

4. A

5. B

1. B

My sister and I are trying to cut down on sweet food and soft drinks.

(Tôi và chị gái đang cố gắng cắt giảm đồ ăn ngọt và nước ngọt.)

A. carry out (v): thực hiện

B. cut down on (v): cắt giảm

C. hand down (v): truyền lại

D. come down with (v): mắc bệnh

2. C

When we visit a city, we usually look around its downtown.

(Khi chúng ta ghé thăm một thành phố, chúng ta thường nhìn quanh khu trung tâm thành phố.)

A. look after (v): chăm sóc

B. find out (v): tìm hiểu

C. look around (v): nhìn xung quanh

D. pass down (v): truyền lại

3. D

The older he gets, the more experienced he becomes.

(Càng lớn tuổi, anh càng có nhiều kinh nghiệm.)

=> Cấu trúc câu so sánh kép “the + tính từ so sánh hơn + S1 + V1, the + tính từ so sánh hơn + S2 + V2”. Tính từ “old” là tính từ ngắn => dạng so sánh hơn là “older”, tính từ “experienced” là tính từ dài => dạng so sánh hơn là “more experienced”.

4. A

The bigger my neighbourhood gets, the less secure I feel.

(Khu phố của tôi càng lớn, tôi càng cảm thấy kém an toàn.)

=> Cấu trúc câu so sánh kép “the + tính từ so sánh hơn/kém + S1 + V1, the + tính từ so sánh hơn/kém + S2 + V2”. Tính từ “big” là tính từ ngắn => dạng so sánh hơn là “bigger”, tính từ “secure” là tính từ dài => dạng so sánh kém là “less secure”.

5. B

If you finish reading a book, you should put it back on the shelf. It's necessary.

(Nếu bạn đọc xong một cuốn sách, bạn nên đặt nó trở lại kệ. Nó cần thiết.)

A. will: sẽ

B. should: nên

C. may: có thể (khả năng xảy ra)

D. can: có thể (khả năng làm được gì)