Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.
1. My sister and I are trying to _______ sweet food and soft drinks.
A. carry out
B. cut down on
C. hand down
D. come down with
2. When we visit a city, we usually _______ its downtown.
A. look after
B. find out
C. look around
D. pass down
3. The _______ he gets, the _______ he becomes.
A. more old, more experienced
B. older, experienced
C. more older; more experienced
D. older, more experienced
4. The _______ my neighbourhood gets, the _______ I feel.
A. bigger, less secure
B. bigger, fewer secure
C. more big; less secure
D. more bigger, less secure
5. If you finish reading a book, you _______ put it back on the shelf. It's necessary.
A. will
B. should
C. may
D. can
1. B | 2. C | 3. D | 4. A | 5. B |
1. B
My sister and I are trying to cut down on sweet food and soft drinks.
(Tôi và chị gái đang cố gắng cắt giảm đồ ăn ngọt và nước ngọt.)
A. carry out (v): thực hiện
B. cut down on (v): cắt giảm
C. hand down (v): truyền lại
D. come down with (v): mắc bệnh
2. C
When we visit a city, we usually look around its downtown.
(Khi chúng ta ghé thăm một thành phố, chúng ta thường nhìn quanh khu trung tâm thành phố.)
A. look after (v): chăm sóc
B. find out (v): tìm hiểu
C. look around (v): nhìn xung quanh
D. pass down (v): truyền lại
3. D
The older he gets, the more experienced he becomes.
(Càng lớn tuổi, anh càng có nhiều kinh nghiệm.)
=> Cấu trúc câu so sánh kép “the + tính từ so sánh hơn + S1 + V1, the + tính từ so sánh hơn + S2 + V2”. Tính từ “old” là tính từ ngắn => dạng so sánh hơn là “older”, tính từ “experienced” là tính từ dài => dạng so sánh hơn là “more experienced”.
4. A
The bigger my neighbourhood gets, the less secure I feel.
(Khu phố của tôi càng lớn, tôi càng cảm thấy kém an toàn.)
=> Cấu trúc câu so sánh kép “the + tính từ so sánh hơn/kém + S1 + V1, the + tính từ so sánh hơn/kém + S2 + V2”. Tính từ “big” là tính từ ngắn => dạng so sánh hơn là “bigger”, tính từ “secure” là tính từ dài => dạng so sánh kém là “less secure”.
5. B
If you finish reading a book, you should put it back on the shelf. It's necessary.
(Nếu bạn đọc xong một cuốn sách, bạn nên đặt nó trở lại kệ. Nó cần thiết.)
A. will: sẽ
B. should: nên
C. may: có thể (khả năng xảy ra)
D. can: có thể (khả năng làm được gì)