A Closer Look 1

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.

1. My brother is applying for a _______ as a customer manager in a supermarket

A. job              B. duty            C. career               D. work

2. Mr Hoang was a police officer. He had a successful _______ in the police force.

A work            B. job              C. career               D. task

3. A cashier has to do _______ tasks, such as receiving money and printing receipts.

A. effective      B. creative     C. decisive            D. repetitive

4. A tailor can have a _______ job if he/she is creative and knowledgeable about fabric.

A. boring         B. basic         C. well-paid           D. difficult

5. A surgeon's job is _______. He/She works long hours and occasionally deals with life-and-death situations.

A. easy           B. demanding         C. rewarding           D. stress-free

Lê Bá Bảo nguyên
10 tháng 10 lúc 17:06

My brother is applying for a job as a customer manager in a supermarket.
A. job

Mr Hoang was a police officer. He had a successful career in the police force.
C. career

A cashier has to do repetitive tasks, such as receiving money and printing receipts.
D. repetitive

A tailor can have a well-paid job if he/she is creative and knowledgeable about fabric.
C. well-paid

A surgeon's job is demanding. He/She works long hours and occasionally deals with life-and-death situations.
B. demanding

datcoder
12 tháng 10 lúc 19:12

1. A

2. C

3. D

4. C

5. B

1. A

My brother is applying for a job as a customer manager in a supermarket.

(Anh trai tôi đang xin việc làm quản lý khách hàng trong siêu thị.)

A. job (n): nghề, công việc

B. duty (n): nghĩa vụ

C. career (n): sự nghiệp

D. work (n): việc

2. C

Mr Hoang was a police officer. He had a successful career in the police force.

(Ông Hoàng từng là công an. Ông đã có một sự nghiệp thành công trong lực lượng cảnh sát.)

A work (n): việc

B. job (n): nghề nghiệp, công việc

C. career (n): sự nghiệp

D. task (n): nhiệm vụ

3. D

A cashier has to do repetitive tasks, such as receiving money and printing receipts.

(Nhân viên thu ngân phải làm những công việc lặp đi lặp lại, chẳng hạn như nhận tiền và in biên lai.)

A. effective (adj): hiệu quả

B. creative (adj): sáng tạo

C. decisive (adj): quyết đoán

D. repetitive (adj): lặp đi lặp lại

4. C

A tailor can have a well-paid job if he/she is creative and knowledgeable about fabric.

(Một thợ may có thể có được một công việc được trả lương cao nếu anh ấy/cô ấy có óc sáng tạo và am hiểu về vải.)

A. boring (adj): nhàm chán

B. basic (adj): cơ bản

C. well-paid (adj): lương cao

D. difficult (adj): khó khăn

5. B

A surgeon's job is demanding. He/She works long hours and occasionally deals with life-and-death situations.

(Công việc của bác sĩ phẫu thuật rất khắt khe. Anh ấy/Cô ấy làm việc nhiều giờ và thỉnh thoảng phải giải quyết những tình huống sinh tử.)

A. easy (adj): dễ dàng

B. demanding (adj): đòi hỏi khắt khe

C. rewarding (adj): xứng đáng

D. stress-free (adj): không căng thẳng