Chọn từ phát âm sai
a .day
b.take
c.after
d.play
Chúc bạn học tốt!!!
Chọn từ phát âm sai
a .day
b.take
c.after
d.play
Chúc bạn học tốt!!!
1.tìm lỗi sai : He is going to his uncel's house by his car.
She need some eggs and a paket of milk.
2.chọn từ có cách phát âm khác : Laughs , Tops , Leaves , Books.
Giúp mị với
Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác A. Kind B. Hard-working C. Nice D. Like
Chọn từ phát âm khác những từ còn lại :
A. habit B. activity C. understand D. play
Chọn phát âm khác: ( những chữ mình viết hoa là từ phát âm )
Chọn từ phát âm khác loại ở âm S:
I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác.
A. boots
B. toothpaste
C. food
D. flood
2.
A. watches
B. brushes
C. classes
D. lives
3.
A. their
B. math
C. thing
D. theater
4.
A. station
B. intersection
C. question
D. invitation
5.
A. teacher
B. children
C. lunch
D. chemist
6.
A. answer
B. travel
C. plane
D. bank
7.
A. teacher
B. repeat
C. year
D. meat
8.
A. warm
B. park
C. farm
D. car
9.
A. one
B. jog
C. box
D. doctor
10.
A. house
B. hour
C. country
D. mouse
II. Hoàn thành mỗi câu bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D.
1. ................. is your name?
A. How
B. What
C. Where
D. That
2. Where …………….. you live?
A. are
B. am
C. is
D. do
3. Nam ...................... music.
A. listens to
B. is listening
C. hears
D. is hearing
4. My house is ……………….. a store.
A. on
B. in
C. next to
D. at
5. There are many accidents on out roads. We must ………………. discipline.
A. have
B. get
C. be
D. read
6. It's seven thirty and Minh is late …………….. school.
A. to
B. at
C. for
D. in
7. I don't know ……………….. people.
A. many
B. much
C. a lot
D. plenty
8. This summer vacation ………………...
A. I am visiting Hue
B. I am going to visit Hue
C. I visit Hue
D. I go to Hue
9. I live in the country. There is a rice paddy near…………….. house.
A. a
B. an
C. the
D. my
10. There is a yard…………….. my house.
A. behind
B. left
C. in front of
D. right
II. Dịch sang Tiếng Anh.
1. Khi bạn băng qua đường bạn phải cẩn thận.
2. Trước nhà bạn có vườn hoa phải không?
3. Cám ơn bạn về món quà xinh xắn này.
4. Bạn mặc quần áo trước bữa ăn sáng phải không?
5. Gần cánh đồng lúa có nhiều cây đẹp.
6. Ai đang đợi cô ta?
7. Cô ta đang đợi ai?
8. Vào mùa đông ngày thì ngắn, đêm thì dài.
9. Mắt của cô em gái anh ta màu xanh da trời phải không?
10. Chẳng có chút sữa nào cả.
IV. Cho dạng đúng của từ, động từ trong ngoặc.
1. Oh, no! It (rain) ................... We can’t play tennis. It always (rain) ............. a lot in April.
Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
2. What (your son have) ................ breakfast usually?
He usually (eat) .................. a carrot and (drink) ................. a glass of cold water?
Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
3. They (drink) ............. some fruit at the moment.
4. She can (speak)............. English.
5. (he eat) ............... a lot of meat?
6. My mother (give) ......... me a new bike next week.
7. He (not go)................. often to the movies on Sunday nights.
8. Where (Mai be) ........... now? She (play) ......................... in the garden.
Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
9. Look! She (come)..................
10. What there (be drink) ............ for dinner?
V. Viết lại các câu sau, bắt đầu bằng từ cho trước.
1. Does Phong’s school have forty classrooms?
Are ………………………………………...?
2. The Mekong river is longer than the red river.
The red river ……………………………….
3. What is the width of the Great wall?
How ……………………………..?
4. Phuong has a brother, Nam.
Phuong is …………………
5. My father usually drives to work.
My father usually goes …………..............
VI. Em hãy cho dạng đúng của từ in hoa để hoàn thành mỗi câu sau.
1. Don’t make a fire hare. It’s very (DANGER) ……….. .
2. Air (POLLUTE) ………….. is a big problem in many cities in the world.
3. There are lot of (BEAUTY) …………… mountains in Vietnam.
4. I’m Vietnamese. What’s your (NATION) …………?
5. This is the (OLD) ………….. pagoda in our country.
VII. Đọc đoạn văn sau đó chọn một đáp án đúng để điền vào mỗi chỗ trống.
I live in a house near the sea. It is ...(1)... old house, about 100 years old and ...(2)... very small. There are two bed rooms upstairs ...(3)... no bathroom. The bathroom is down stairs ... (4)... the kitchen and there is a living room where there is a lovely old fire place. There is a garden ...(5)... the house. The garden ...(6)... down to the beach and in spring and summer ...(7)... flowers every where. I like alone ...(8)... my dog, Rack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with ...(9)... I love my house for ... (10)... reasons the garden, the flowers in summer, the fee in winter, but the best thing is the view from my bedroom window.
1.
A. a
B. an
C. the
D. any
2.
A. It's
B. It
C. There's
D. They're
3.
A. and
B. or
C. but
D. too
4.
A. between
B. next
C. near to
D. next to
5.
A. in front
B. front of
C. of front in
D. in front of
6.
A. go
B. going
C. goes
D. in goes
7.
A. there are
B. they are
C. there are
D. those are
8.
A. for
B. of
C. on
D. with
9.
A. me
B. I
C. my
D. I'm
10.
A. a
B. any
C. many
D. a lot
VIII. Đọc bức thư sau và trả lời các câu hỏi.
Dear John.
I’m a student in grade six at a school in Ha Noi and I am twelve years old. I live in a house with my family in the country. I ride to school every morning.
I like listening to music to playing soccer. On the weekends I go out with my friend. Sometimes we go to the cinema (about once a week), and sometimes we just go for a walk.
My favorite subjects at schools are Math and English but I don’t like geography.
What about you? Please write to me.
Best wishes,
Love
1. Where does Nam live?
2. How does he go to school?
3. Which sports does he play?
4. How often do Nam and his friends go to the cinema?
5. What are Nam’s favorite subjects?
Chúc mọi người làm bài vui vẻ!
Bn nào đang ôn HSG như mk thì đây là đề ôn nha!
Chúc mọi người học tốt nha!!!!!!!!!!!!!!!
Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại :
Chọn từ phát âm khác từ còn lại :
A. dream B. teacher C. stream D. bread
Chọn câu trả lời có phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại : (1 mark)
1 A. hours | B. fathers | C. dreams | D. thinks |
2. A. beds | B. doors | C. plays | D. students |
3. A. arms | B. suits | C. chairs | D. boards |
4. A. boxes | B. classes | C. potatoes | D. finishes |