1. nervous
2. fluently
3. interesting
4. careless
5. heavy
6.excitingly
7. good
8. careful
9. strict
10.clear
1. nervous
2. fluently
3. interesting
4. careless
5. heavy
6.excitingly
7. good
8. careful
9. strict
10.clear
Viết các giới từ thích hợp vào chỗ trống
Chọn từ điền từ
1,(hard,hardly)
A,The people in this part of Africa have got............any food left to eat
B,The UN are fighting............to get help to the people soon
Điền từ thích hợp cho trước vào chỗ trống:
direct, early, far, hard, late, low, short, straight, well, wrong
1. We got home very ..... last night.
2. They will have to leave ....... in the morning to catch to first train to London.
3. The bus goes ...... from Hue to Hanoi without stopping.
4. They worked ........ all night to get the car working again.
5. The plan seemed to be working, but then everything went .......... at the last minute.
6. I tried to throw a rope up to the girl, but it fell ....... .
7. The Clark family don't live .......... from here - just five minutes on foot.
8. The children sang ........... in the concert.
9. You don't need to ask the hotel telephone operator. You can call any outside number ................ .
10. The helicopter flew .............. over the trees and then landed near them.
Giúp mk vs ạ.Mk đang cần gấp
Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
They used (live)................here
Dùng các từ gợi ý để viết câu hoàn chỉnh
the bell / into / the students / ten / and / go / past / rings / all / the yard / half / at/.
Hoàn tất các câu sau với trạng từ thích hợp
Đặt câu hỏi và viết câu trả lời với các từ gợi ý
tui hoc lớp thí điểm nên các bạn học lớp thí điẻm giúp với chuyển từ câu chủ đọng sang câu bị đọng:
1.people don/t use this road very often
2My sister claans these rooms evere day
3they do a cat of work
Câu 1: Viết 5 câu dạng bị động hiện tại đơn(Viết bằng English)
Câu 2: Viết 5 câu dạng bị động quá khứ đơn(Viết bằng English)