- Walks /...s /
- Pens /...z /
- Cups /....s /
- Students /....z /
A.walk /s/
B.pens /z/
C.cups /s/
D.students /s/
Đáp án B
- Walks /...s /
- Pens /...z /
- Cups /....s /
- Students /....z /
A.walk /s/
B.pens /z/
C.cups /s/
D.students /s/
Đáp án B
Chọn từ có trọng âm khác từ còn lại:
A. examinee B. electronic C. scientific D. preparation
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1. Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại: A. addiction B. vast C. craft D. pasture
II. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại( đánh dấu trọng âm từng từ )
6. A. habit B. garnish C. butter D. prefer
7. A. tourist B. healthy C. journey D. canteen
8. A. factor B. event C. complex D. tunnel
9. A. attraction B. delicious C. holiday D. important
10. A. typical B. example C. difficult D. favourite
chọn từ có phát âm khác các từ còn lại 1a.cleaned b.carried c.lived d.visited 2a.books b. finishes c.beds d.cleans
chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:
A. arrived B. believed C. received D. hoped
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ khác.
1. A. that B. thank C. think D. three
II. Chọn một phươngán A, B, C hoặc D ứng với từ có phần trọng âm khác với các từ còn lại.
1. A. habit B. allow C. follow D. finish
2.A. resort B. travel C. tourist D. journey
3.A. location B. terminal C. historic D. adventure
Bài 1: Choose the word with the bold part pronounced differently from the word with the other three parts (Chọn từ có phần in đậm được phát âm khác với từ có ba phần còn lại)
1) A. lamp B. pan C. match D. table
2) A. about B. outside C. cousin D. countless
3) A. bread B. steamer C. baed D. meet
4) A. injure B. knife C. picture D. sink
5) A. chemical B. chores C. reach D. mach
REVISION
I/ Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác những từ còn lại
1. A. looked B. watched C. carried D. stopped
2. A. unite B. underline C. university D. uniform
3. A. danger B. angry C. language D. passage
4. A. character B. children C. teacher D. change
5. A. look B. cook C. book D. roof
6. A. school B. chemist C. machine D. ache
7. A. hard B. who C. honest D. house
8. A. passed B. danced C. lived D. walked
9 A. study B. success C. surprise D. sugar