Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với phần gạch chân được đọc khác với phần gạch chân của 3 từ còn lại trong mỗi câu:
Câu 1: A. five B. it C. time D. nine
Câu 2: A. cat B. hat C. bad D hate
Câu 3: A. put B. public C. but D. cup
Chọn từ khác với các từ còn lại
physical
outdoors
mental
relaxing
có bạn nào đã làm dự án tiếng anh chủ đề MUSIC hoặc DANCE chưa ?
nếu có thì cho mk link để vào tải về nhé (có thể lm trên vilet gửi mk)
bởi máy mk ko soạn dc microsoft nên các bạn giúp mk nha !
mk cảm ơn
chọn từ khác với các từ còn lại:
1. A transmit B mesage C curly D countless
2. annoy B agree C influence D afect
3. charecter B humorous C assistant D emigrate
Dịch giúp mình sang Tiếng Anh
( Mình tình cờ quen anh ấy trên trang web HOC24.VN )
Đừng lên google dịch nha ...
Ai đúng 1 GP .......
BFF ( @Silver bullet )
Tả một người bạn thân mà bạn yêu quí nhất bằng tiếng anh .
Hãy dùng dạng động từ đúng của mỗi trường hợp sau :
7 .They didn't have enough experience (decide)......................... the siuation.
8 They didn't use enough day off (travel)........................ a broad.
9 The teacher didn't moke the speech well enough for his students ( understand) ............................ it.
10. I didn't prepare the plans carefully enough (accept) .............
giúp mình với nhé . mình còn mấy câu này chua làm được ạ , mình cảm ơn mấy bạn nhiều
chọn lỗi sai và giải thích
16. she threw the bag of potato chips to James and he catches it with one hand
17. old Mr. MacGill had thick red hair when he is young but now he is completely blad
18. he didn't get job because he wasn't / enough experienced
19. it is / annoyed when people don't listen to you
20. Generous / is part of / the Amerrican character
Bài 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau.
1. I wish I (have/ has/ had) a lot of interesting book.
2. I wish I (would meet/ met/ meet ) her tomorrow.
3. I wish I (was/ were/ am) your sister.
4. I wish they ( won/ had won/ would win) the match last Sunday
5. I wish they ( played/ playing/ play) soccer well.
6. She wishes she (will/ would/ can) come here to visit us.
7. I wish yesterday ( were /was/had been ) a better day.
8. I wish I (can speak/ could speak/ will speak) many languages
9. I wish tomorrow ( were/ will be/ would be) Sunday.
10. I wish I ( am/ was/ were) a movie star .
Bài 2: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau.
1. She wish she could speak English well.
2. I wish it didn’t rained now.
3. I wish I was a doctor to save people.
4. I wish I have more time to look after my family.
5. He wishes it didn’t rain yesterday.
6. I wish my father gives up smoking in the near future.
7. I wish I studied very well last year.
8. I wish you will come to my party next week.
9. I wish it stops raining now.
10. I wish you are my sister.
11. She wishes she is the most beautiful girl in the world.
12. I wish Miss Brown will come here and stay with us next week.
13. I wish I am at home with my family now.
14. I wish I could been there with you.
15. She wish she could go home now.