1-> vành tai
2-> ống tai
3-> xương tai giữa
4-> ốc tai
5-> dây thần kinh
1-> vành tai
2-> ống tai
3-> xương tai giữa
4-> ốc tai
5-> dây thần kinh
Chọn các từ: dây thần kinh, xương tai giữa, ống tai, ốc tai, vành tai
Quan sát 28.13, điền tên chỉ các bộ phận cấu tạo của ốc tai.
Chọn các từ: dây thần kinh, màng mái, màng cơ sở, ngoại dịch, nội dịch, tế bào thần kinh thính giác và điền vào hình 28.13 cho phù hợp.
điền từ thích hợp vào đoạn thông tin sau (chọn trong các từ:trung ương, ngoại biên, hạch thần kinh, giao cảm, nội tạng, đối lập, điều hòa)
Điền vào chỗ chấm trong đoạn thông tin sau ( chọn các từ: vỏ não, trung ương, sinh dưỡng, ngoại biên, thần kinh, vận động, cảm giác, thụ cảm):
Chọn các từ: màng cứng, màng mạch. màng lười, thủy tinh thể, mống mắt, thủy dịch, dây thần kinh và điền vào hình 28.10 cho phù hợp.
Câu 1: Trình bày sự giống nhau và khác nhau về mặt cấu trúc và chức năng giữa hai phân hệ giao cảm và đối giao cảm trong hệ thần kinh dinh dưỡng.
Phân biệt hệ thần kinh sinh dưỡng và hệ thần kinh vận động
Phân biệt hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng
Trình bày sự giống và khác nhau về mặt cấu trúc và chức năng giữa hai phân hệ giao cảm và đối cảm trong hệ thần kinh sinh dưỡng.