Tham Khảo :
Ta có: A′C′//AC⇒∠(A′C′;BD)=∠(AC;BD)A′C′//AC⇒∠(A′C′;BD)=∠(AC;BD)
Mà ABCDABCD là hình vuông ⇒∠(AC,BD)=900.
Tham Khảo :
Ta có: A′C′//AC⇒∠(A′C′;BD)=∠(AC;BD)A′C′//AC⇒∠(A′C′;BD)=∠(AC;BD)
Mà ABCDABCD là hình vuông ⇒∠(AC,BD)=900.
Cho hai đường thẳng AB và CD chéo nhau, AC là đường vuông góc chung của chúng. Biết AC = h, AB = a, CD = b và góc giứa hai đường thẳng AB và CD bằng \(60^0\). Hãy tính thể tích của khối tứ diện ABCD ?
Một hình trụ có bán kính đáy bằng a chiều cao OO'=a\(\sqrt{3}\) .Hai điểm A,B lần lượt nằm trên hai đáy (O), (O') sao cho góc giữa OO' và AB bằng 300 .Khoảng cách giữa AB và OO' bằng:
A.\(\dfrac{a\sqrt{3}}{3}\) B.\(\dfrac{a\sqrt{3}}{2}\) C. \(\dfrac{2a\sqrt{3}}{3}\) D. \(a\sqrt{3}\)
Cho hình chóp SABCD có SA vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp SABC biết: a. Tam giác ABC đều cạnh a, góc giữa SB và đáy là 30°. b. Tam giác ABC vuông tại A, AB=a, SA=5a; góc giữa SC và đáy là 60°
Cho khối trụ ABC.A'B'C' có diện tích mặt ABB'A' bằng 6 khoảng cách giữa đường thẳng CC' và mp (ABB'A') bằng 5. Thể tích lăng trụ đó bằng:
A. 15 B.30 C.10 D.20
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có tam giác ABC cân tại A , B'BC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Góc giữa đường thẳng B'A và mặt phẳng (ABC) bằng 450 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 3a3/8 B.\(\sqrt{3}a^3\)/8 C. a3/8 D. \(\dfrac{\sqrt{3}a^3}{24}\)
Cho hình lập phương ABCD.A"B'C'D' cạnh a. M là trung điểm của BB'. Tính theo a :
a) Khoảng cách giữa AC và DC'
b) Độ dài đoạn vuông góc chung giữa CM và AB'
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy và AB = a, AD = b, SA = c. Lấy các điểm B', D' theo thứ tự thuộc SB, SD sao cho AB' vuông góc với SB, AD' vuông góc với SD. Mặt phẳng (AB'D') cắt SC tại C'. Tính thể tích khối chóp S.AB'C'D' ?
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AC=2a, BC=a. Đỉnh S cách đều cấc điểm A, B, C. Biết góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy (ABCD) bằng \(60^0\) . Thể tích của khối chóp đã cho là
A. \(\frac{2a^2}{3}\)
B. \(\frac{a^3}{2}\)
C. \(\frac{a^3}{4}\)
D. \(\frac{3a^3}{4}\)
Bài 1: cho lăng trụ ABC. A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A len mặt đáy trùng với trung điểm B'C'. Tính thể tích lăng trụ biết AA'=a√2.
Bài 2: cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, góc ABC=600, cạnh BC=a, đường chéo A'B tạo với mặt phẳng đáy (ABC) một góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A'B'C'
Bài 3: hình trụ có bán kính đáy là R. Trục giữa OO'=R. Cho A, B lần lượt trên 2 đường tròn đáy, A∈(O), B∈(O') ,AB=R√2. Tính góc giữa AB và trục hình trụ.