Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận; x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x1 biết x2 = 3, y1 = -3/5, y2 = 1/10
A. x1 = -18 B. x1 = 18 C. x1 = -6 D. x1 = 6
trình bày giúp mik
Cho đại lượng y tỉ lệ thuận đại lượng x. Biết rằng (x1;y1) (x2;y2) là các cặp giá
trị tương ứng và x1=12; x2=18 và 2y1+3y2= 39.
a) Tính y1, y2
b) Tính hệ số tỉ lệ k và viết công thức liên hệ giữa hai đại lượng
Câu 3: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1 và x2 là hai giá trị khác nhau của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x2 = −4; y1 = −10; 3x1 − 2y2 = 32. Tính x1; y2.
A. x1 = 16; y2 = 40
B. x1 = −40; y2 = −16
C. x1 = 16; y2 = −40
D. x1 = −16; y2 = −40
Cho y tỉ lệ thuận với x . Biết tổng 2 bình phương của 2 giá trị y1 ; y2 là 54 và tổng 2 bình phương của 2 giá trị tương ứng x1 và x2 là 6 .
a, Hãy viết công thức liên hệ giữa x và y .
b, Tính \(y_3^2-y_4^2\) biết x3 = 2 và x4 = -5
Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận x1 và x2 là 2 giá trị khác nhau của x,y1 và y2 là 2 giá trị tương ứng của y
a,tính x1 biết y1=-3,y2=-2;x2=5.
b,tính x2,y2 biết x2+y2=10;x1=2,y1=3
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 30. a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x. b) Tính giá trị của y khi x = -2 ; x = -1 ; x = 1 ; x = 2. c) Tính giá trị của x khi y = -10 ; y = -5 ; y = 5
cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau, như ở bảng sau:
x | x1=3 | x2=4 | x3=5 | x4=6 |
y | y1=6 | y2= ? | y3=? |
y4=? |
+ Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x;
+ Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng số thích hợp;
+ Nêu nhận xét về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng y1/x1 , y2/x2 , y3/x3 , y4/x4 của y và x.
Cho x,y tỉ lệ thuận
Biết rằng 2 giá trị bất kỳ x1,x2 của x có tổng bằng 1 thì 2 giá trị tương ứng y1, y2 cua y có tổng bằng 3. Hãy biểu diễn y theo x
Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = 20
a, Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
b, Hãy biểu diễn y theo x.
c, Tính giá trị của y khi x = -5; x = 10.