Với \(x=\frac{3}{2}\) và \(n=2\) BĐT sai
Nói chung với \(\left\{{}\begin{matrix}n\ge1\\1< x< 2\end{matrix}\right.\) thì BĐT này luôn sai
Với \(x=\frac{3}{2}\) và \(n=2\) BĐT sai
Nói chung với \(\left\{{}\begin{matrix}n\ge1\\1< x< 2\end{matrix}\right.\) thì BĐT này luôn sai
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó
M={ x thuộc Q| x= 1/2n > = 1/32, n thuothuộc N}
C= { x thuộc R| x2+x +3=0}
Trong các tập hợp sau tập nào là tập con của tập nào?
a) A= {x thuộc Z | ( x2 -x -2)(x -1)=0 }, B= {x thuộc R | x2 +x -2=0}
b) A= { x thuộc R | -2 < x <4 }, B= { x thuộc N | -4 < x< 3}
c) A= Tập các ước số tự nhiên của 6, B= Tập các ước số tự nhiên của 12
Trong các tập hợp sau tập nào là tập con của tập nào?
a) A= {x thuộc Z | ( x2 -x -2)(x -1)=0 }, B= {x thuộc R | x2 +x -2=0}
b) A= { x thuộc R | -2 < x <4 }, B= { x thuộc N | -4 < x< 3}
c) A= Tập các ước số tự nhiên của 6, B= Tập các ước số tự nhiên của 12
Trong các tập hợp sau tập nào là tập con của tập nào?
a) A= {x thuộc Z | ( x2 -x -2)(x -1)=0 }, B= {x thuộc R | x2 +x -2=0}
b) A= { x thuộc R | -2 < x <4 }, B= { x thuộc N | -4 < x< 3}
c) A= Tập các ước số tự nhiên của 6, B= Tập các ước số tự nhiên của 12
Bài 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ? Phát biểu các mệnh đề đó thành lời: a) x R x2 , 0. b) x R x x2 , c) x Q 2 ,4x 1 0 . d) n N n n 2 , . e) f) x R x x2 x R x x ,5 3 1 2 , 1 0
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó
M={ x thuộc Q| x= 1/2n > = 1/32, n thuộc N}
C= { x thuộc R| x2+x +3=0}
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
B= { x thuộc N, x2 > 6 và x < 8 }
C= { x thuộc N, \(\sqrt{x}\) <4 và x chia hết cho 3 }
Cho A={x\(\in Z\) \(|2x^2+3x-5=0\)}
B={\(x\in R|x^2+x-m=0\)}
C={\(x\in R|\frac{x^2-n}{x+1}=0\)}
a) Tìm m để B=\(\varnothing\); A \(\subset B\)
b) Tìm n để C\(\ne\varnothing;C=A\)
a) C={ n thuộc N / n là bội của 5 và n <= 30
b) D= { x thuộc R / x mũ 2 +3x-4 = 0}
viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử