Cho 16g hỗn hợp (MgO, CuO) phản ứng vừa đủ với 300ml dd H2SO4 2,8M. Xác định nồng độ mol chất tan trong dd sau phản ứng. Coi như thể tích dd thay đổi không đáng kể
Cho m(g) oxit của kim loại A(II) vào dung dịch H2SO4 19,6%. Kết thúc phản ứng thu đc dung dịch muối có nồng độ 22,222%. Xác định tên kim loại A ( biết phản ứng vừa đủ)
hòa tan 4g sắt (III) oxit = 1 khối lượng dd H2SO4 98% vừa đủ
a, tính khối lượng dd h2so4 đã dùng
b, tính nồng độ phần trăm của dd thu đc sau phản ứng
43.cho dd h2so4 19,6% phản ứng hoàn toàn với 1 oxit kim loại hóa trị II thì thu được 1 dd muối có nồng độ 22,6% xác định công thức oxit vừa dùng
1. Cho 31 g Na2O tác dụng vừa đủ với một lượng dung dịch HCl 3,65%
a) Tính m muối sau phản ứng
b) Tính m HCl đã dùng
c) Tính C% dd muối sau phản ứng
2. Cho 10,8 gam FeO tác dụng vừa đủ với một lượng dung dịch H2SO4 29,2%
a) Tính m muối sau phản ứng
b) Tính m dd axit đã dùng
c) Tính C% dd muối dau phản ứng
d) Tính m MgO tác dụng vừa đủ với lượng dung dịch trên
1. Cho 13g kẽm tác dụng với dung dịch axit sunfuric có nồng độ 20%.
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng dung dịch axit cần dùng
c) Tính thể tích khí thoát ra ở đktc
2. Cho 24g Fe2O3 vào 200ml dd H2SO4 2,5M.
a) Tính khối lượng muối thu đc
b) Tính nồng độ mol dd thu đc sau phản ứng, biết thể tích dd thay đổi ko đáng kể.
3. 200ml dd HCl có nồng độ mol 3,5M hòa tan vừa hết 20 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3.
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu
44. người ta cho 24g so3 tan hết trong dd h2so4 loãng vừa đủ rồi cho dd sau phản ứng bay hơi hết với áp suất thấp thu được 84,3 g muối ngậm nước xác định công thức của muối này
Hòa tan hết 3,2 g oxit M2On trong lượng vừa đủ dd H2SO4 10% thu đc dd muối có nồng độ 12,903%.Spu đem cô cạn bớt dd và làm lạnh thu đc 7,868 g tinh thể muối và hiệu suất 70%.Xác định công thức của tinh thể muối
Cho 21g hỗn hợp Zn, CuO vào 600l dung dịch H2SO4 loãng 0,5 ,d= 1,1, phản ứng vừa đủ, thu đc dung dịch (X)
a. Tính khối lượng Zn, CuO trong hỗn hợp ban đầu
b. Tính C% của mỗi muối trong dd(X)