a. mạch 2:TAXGXTTGGXTTGXATXAAGG
mARN: AUG XGA AXX GAA XGU AGU UXX
b. trình tự chuỗi aa
Met - Arg - Asn - Glu - Ala - Ser - Ser
a. mạch 2:TAXGXTTGGXTTGXATXAAGG
mARN: AUG XGA AXX GAA XGU AGU UXX
b. trình tự chuỗi aa
Met - Arg - Asn - Glu - Ala - Ser - Ser
cho 1 đoạn gen ADN như sau
mạch 1: ATGXGAAXXGAAXGTAGTTXX
mạch 2:TAXGXTTGGXTTGXATXAAGG
a, hãy viết trình tự các nucleotit của ARN được tổng hợp từ mạch 2 của gen trên
b, hãy viết trình tự chuỗi axit amin được tổng hợp từ mARN đó
Bài 3: một đoạn ADN có chiều dài 4630,8 \(A^o\). Đoạn ADN gồm 2 gen cấu trúc phân tử proteinđược tổng hợp từ gen thứ nhất có số axit amin nhiều hơn số axit amin của phân tử Protein được tổng hợp từ gen thứ hai là 50.
a. tính số axit amin của mỗi phân tử Protein
b. Tính chiều dài mỗi gen
c. nếu mỗi gen trên đều sao mã 2 lần. mỗi m ARN sinh ra có 5 riboxom cùng trượt. Hãy tunhs số phân tử Protein được tổng hợp và số liên kết peptit
Bài 4: Một gen cấu truc scos 60 chu kì xoắn và có G= 20% nhân đôi liên tiếp 5 đợt. Mỗi gen con phiên mã 3 lần, mỗi phân tử mARN có 5 riboxom trượt qua để tổng hợp Protein
a. Tính số lượng nu mỗi loại của gen
b. khối lượng phân tử của gen là bao nhiêu?
c. Tính số lượng mỗi loại mà môt trường nội bào cần cung cấp cho gen tái bản
d. Số lượng ribonu mà môi trường nội bào cung cấp để gen con tổng hợp mARN là bao nhiêu?
Gen 1 dài 0,306 mm. Trên mạch gốc của gen có 24% T và 16% G. Mỗi ARN được tổng hợp có 315 U
Gen 2 có 120 chu kì xoắn và có tổng số 2 loại Nu = 40% số Nu của gen. Mỗi phân tử ARN do gen 2 tổng hợp có 540 U , 360 G.
1. Tính số lượng từng loại Nu của mỗi gen.
2. Tính số lượng từng loại Nu của mỗi ARN1 và ARN2.
3. Hai gen tiến hành sao mã cùng lúc kéo dài 22,5 giây. Thời gian để tổng hợp 1 ARN1 là 3,75 giây. Tốc độ sao mã của gen 2 = 2 gen 1
1 gen có 3120 lk hidro, có A=20% tổng số nu của gen
a) tính chiều dài của gen
b) số nu tự do mỗi loại môi trường cug cấp cho gen tái sinh 4 đợt liên tiếp
c) xác định dạng đột biến nếu đột biến đó dẫn đến làm mất 1 axit amin và có thêm 2 axit amin ms trog phân tử protein hoàn chỉnh
d) nếu sau đột biến trên gen đã giảm 8 liên kết hidro thì khi gen đột biến tái sinh liên tiếp 3 đợt nhu cầu mỗi loại giảm xuống bao nhiêu
Cho rằng tất cả các bộ ba trên mARN đều quy định aa( axit amin). Hãy xác định số aa mtr cũng cấp để gen tổng h 1 phân tử protein trong các trường h sau: 1. Gen 1 có 2580 nữ 2. Gen 2 tổng h phân tử mARN có 930 ribonu
Bài 7: Một gen quy định cấu trúc của 1 polipeptit gồm 598 axit amin có tỉ lệ: G:A = 4:5
a. Tính chiều dài của gen
b. Tính số lượng nu từng loại do môi trường nội bào cung cấp khi gen tự sao liên tiếp 6 lần
một phân tử ADN có chiều dài 5100 Ao có A = \(\dfrac{2}{3}\)G
a) Tính số nu mỗi loại của phân tử ADN
b) Phân tử ADN tổng hợp phân tử mARN
tính tổng số nu trong phân tử mARN
c) Tính số axit amin trong phân tử protein tổng hợp từ ADN trên biết bộ 3 kết thúc không mã hóa axit amin
Một phân tử protein được tổng hợp hoàn chỉnh có một chuỗi axit amin gồm 450 axit amin. 1. Tính khối lượng phân tử của phân tử protein. 2. Tính chiều dài của phân tử mARN tổng hợp nên phân tử protein trên. 3. Tính số nuleotic của gen tổng hợp nên phân tử protein trên.
1 chuỗi polipeptit có khoi lượng phân tử là 27500đvC.Tìm chiều dài của ARN tương ứng và tính số axit amin của chuỗi. b, Tính khối lượng gen đã tổng hợp nên chuỗi polipeptit nói tren