11 \(\in\) A
12 \(\notin\) A
14 \(\notin\) A
19 \(\in\) A
a)11=\(\in\)
b)12=\(\notin\)
c)14=\(\notin\)
d)19=\(\notin\)
a. 11∈ A
b. 12∉ A
c. 14∉ A
d. 19∈ A
`a)11 in A`
`b) 12∉A`
`c)14 ∉A`
`d)19 in A`
a) 11 ∈ A
b) 12 ∉ A
c) 14 ∉ A
d)19 ∈ A
11 \(\in\) A
12 \(\notin\) A
14 \(\notin\) A
19 \(\in\) A
a)11=\(\in\)
b)12=\(\notin\)
c)14=\(\notin\)
d)19=\(\notin\)
a. 11∈ A
b. 12∉ A
c. 14∉ A
d. 19∈ A
`a)11 in A`
`b) 12∉A`
`c)14 ∉A`
`d)19 in A`
a) 11 ∈ A
b) 12 ∉ A
c) 14 ∉ A
d)19 ∈ A
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp
a) A={0; 3; 6; 9; 12; 15};
b) B={5; 10; 15; 20; 25; 30};
c) C={10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90};
d) D={1; 5; 9; 13; 17}.
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:
a) A={x|x là số tự nhiên chẵn, x<14};
b) B={x|x là số tự nhiên chẵn, 40<x<50};
c) C={x|x là số tự nhiên lẻ, x<15};
d) D={x|x là số tự nhiên lẻ, 9<x<20}.
Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau
a) A là tập hợp tên các hình trong Hình 3;
b) B là tập hợp các chữ cái xuất hiện trong từ "NHA TRANG";
c) C là tập hợp tên các tháng của Quý II ( biết một năm gồm 4 quý );
d) D là tập hợp tên các nốt nhạc có trong khuông nhạc ở Hình 4