A ∩ A = A;
A ∪ A = A;
A ∩ Ø = Ø;
A ∪ Ø = A;
CAA = Ø;
CAØ = A
A ∩ A = A;
A ∪ A = A;
A ∩ Ø = Ø;
A ∪ Ø = A;
CAA = Ø;
CAØ = A.
A ∩ A = A;
A ∪ A = A;
A ∩ Ø = Ø;
A ∪ Ø = A;
CAA = Ø;
CAØ = A
A ∩ A = A;
A ∪ A = A;
A ∩ Ø = Ø;
A ∪ Ø = A;
CAA = Ø;
CAØ = A.
Cho A= ( m -1; 5 ) , B= ( 3; +∞ ) . Tìm m để A \ B = Ø
Kí hiệu A là tập hợp các chữ cái trong câu "CÓ CHÍ THÌ NÊN", B là tập hợp các chữ cái trong câu "CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM". Hãy xác định \(A\cap B,A\cup B,A\)\\(B,B\)\\(A\)
Kí hiệu A là tập hợp các chữ cái trong câu “CÓ CHÍ THÌ NÊN”, B là tập hợp các chữ cái trong câu “CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM’.
Hãy xác định A ∩ B, A ∪ B, A\B, B\A
Cho A là một tập hợp tùy ý. Hãy xác định các tập hợp sau :
a) \(A\cap A\)
b) \(A\cup A\)
c) \(A\)\\(A\)
d) \(A\cap\varnothing\)
e) \(A\cup\varnothing\)
g) \(A\)\\(\varnothing\)
h) \(\varnothing\)\ A
Cho các tập hợp sau:A={-2;0;2;4;8},
B={x€Z:|x|≤2},C={x€R:(X² -2x-3)(x² - 3)=0}.Hãy tìm các tập hợp sau:
a)A∩(B∩C)
b)A hợp (B∩C)
c)A∩(B∩C)
d)A\(B∩C)
e)A\(B\C)
Bài 1. Tìm tất cả các tập hợp X sao cho:
a/ {1;2} ∪ X = {1;2;3;4}
b/ X ⊂ {1;2;3;4} và X ⊂ {0;2;4;6;8}
Bài 2. Xác định các tập hợp A,B sao cho:
a/ A ∩ B = {0;1;2;3;4} , A \ B = {-3;-2}, B \ A = {6;9;10}
b/ A ∩ B = {1;2;3} , A \ B = {4;5} , B \ A = {6;9}
Liệt kê các phần tử của tập hợp A các ước số tự nhiên của 18 và của tập hợp B các ước số tự nhiên của 30. Xác định các tập hợp \(A\cap B,A\cup B,A\)\\(B;B\)\\(A\) ?
cho 3 tập hợp A,B,C hãy cm:
a. A U (B U C) = (AUB) giao(A giao C)
b.A giao (BUC)=(AgiaoB)U(AgiaoC)
Kí hiệu A là tập hợp các số nguyên lẻ, B là tập các bội của 3. Xác định tập hợp \(A\cap B\) bằng một tính chất đặc trưng ?