△DEF vuông tại D có \(\left\{{}\begin{matrix}sinE=\dfrac{DF}{EF}\\cosE=\dfrac{DE}{EF}\\tanE=\dfrac{DF}{DE}\\cotE=\dfrac{DE}{DF}\end{matrix}\right.\)
\(DE=EF.cosE=DF.cotE\\ DF=EF.sinE=DE.tanE\\ EF=\dfrac{DF}{sinE}=\dfrac{DE}{cosE}\)
△DEF vuông tại D có \(\left\{{}\begin{matrix}sinE=\dfrac{DF}{EF}\\cosE=\dfrac{DE}{EF}\\tanE=\dfrac{DF}{DE}\\cotE=\dfrac{DE}{DF}\end{matrix}\right.\)
\(DE=EF.cosE=DF.cotE\\ DF=EF.sinE=DE.tanE\\ EF=\dfrac{DF}{sinE}=\dfrac{DE}{cosE}\)
Cho tam giác vuông có một góc bằng 60° và cạnh đối diện của góc này là 4. Hãy tính độ dài hai cạnh còn lại của tam giác đó.
Cho tam giác ABC vuông tại C trong đó AC= 9cm, DC=12 cm. Tính các tỉ lệ lượng giác của góc B. Từ đó suy ra tỉ lệ lượng giác góc A.
Tam giác ABC vuông tại A, có \(AC=\dfrac{1}{2}BC\). Tính :
\(\sin B,\cos B,tgB,cotgB\)
(Các kết quả tính góc được làm tròn đến phút và các kết quả tính độ dài và tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
Tính các góc của tam giác ABC, biết AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm ?
(Các kết quả tính góc được làm tròn đến phút và các kết quả tính độ dài và tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
Để vẽ một tam giác cân có góc ở đáy là \(50^0\) mà không có thước đo góc, một học sinh vẽ một tam giác cân có cạnh bên 3cm, cạnh đáy 4cm. Tính góc ở đáy mà em học sinh đó đã vẽ. Sai số so với số do phải vẽ là bao nhiêu ?
(Các kết quả tính góc được làm tròn đến phút và các kết quả tính độ dài và tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
cho tam giác ABC vuông tại A, góc C = 30 đọ, BC=6cm, đường cao AH. Tính AB,AC,AH GIÚP EMM VỚI Ạ, CẦN GẤP Ạ!
6. Cho tam giácABC có góc A= 90 ; góc C= 30 , phân giác AD. Tính tỉ số BD/ DC ?
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm :
(các kết quả tính góc được làm tròn đến phút và các kết quả tính độ dài và tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
\(\sin39^013';\cos52^018';tg13^020';cotg10^017';\sin54^0;\cos45^0\)
Cho hình 15 :
Biết : \(\widehat{ACE}=90^0;AB=BC=CD=DE=2cm\). Hãy tính :
a) AD, BE
b) \(\widehat{DAC}\)
c) \(\widehat{BXD}\)
(Các kết quả tính góc được làm tròn đến phút và các kết quả tính độ dài và tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)