cho nửa đường tròn (O,R), đường kính AB. Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với AB và cắt (O) tại điểm C. Trên cung CB lấy 1 điểm M bất kì. Kẻ Ch vuông góc với AM tại H. Gọi N là giao điểm của OH và MB
a) CM tứ giác CHOA nội tiếp
b) CM: góc CAO=góc ONB=45độ
c) OH cắt CB tại I và MI cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là D. CM: CM//BD
d) Xác định vị trí của M để ba điểm D,H, B thẳng hàng
Mong anh chị, các bạn, thầy cô giúp em
vẽ hình thì càng tốt
Cho tam giác ABC vuông ở A,có AB=3cm,AC=4cm và đường cao AH
a)Tính BC
b)Tính độ dài các hình chiếu của các góc vuông trên cạnh huyền
c)Tính AH
Cho góc nhọn xOy vầ điểm M nằm ở miền trong của góc nhọn. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của M trên Ox và Oy. Vẽ các đường tròn đường kính ME và MF cắt OM lần lượt tại P,Q; EF cắt OM tại H . CMR:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Biết AB = 6cm, AC = 8cm.
a, Tính số đo của BC, MN và chứng tỏ 4 điểm A, M, H, N cùng thuộc một đường tròn
b, CMR: △AMN ∼ △ACB
c, CMR: AH3 = BC . BM . CN
Tam giác ABC , trực tâm H là trung điểm của đường cao AD . CMR : tgB . tgC = 2
C1
1 a,pretty b,get c,send d,well
2 a,children b,chlid c,line d,sign
3 a,wait b,train c,said d,paid
4 a,mean b,weather c,head d,ready
5 a,those b,lose c,both d,goes
6 a,bus b,busy c,but d,bunch
7 a,wait b,rain c,laid d, hair
8 a,reply b,climb c,sign d,limb
9 a,neighbuor b,receive c,weight d,great
10 a,warm b,wash c,wall d,walk
cho đường thẳng (d1) : y = ax + b. Xác định giá trị của a, b biết rằng (d1) song song với đường phân giác của góc phần tư thứ hai và đi qua điểm A (1; -2)
cho đường tròn(O;13cm),dây AB bằng 24cm.Từ O kẻ OM vuông góc với AB(M thuộc đoạn thẳng AB).Khi đó độ dài đoạn thẳng OM bằng?
Mọi người giúp mình với, mình đang cần gấp, xin cảm ơn ạ
II/ choose the word having the underlined letters pronounced differently (phần này mình không gạch chân được nên thay bằng dấu ngoặc nha, xin lỗi nhiều lắm)
1. A. miss(ed) B. cur(ed) C. watch(ed) D. laugh(ed)
2. A. (g)lad B. (g)old C. (g)rowth D. (g)entle
3. A. plant(ed) B. need(ed) C. Notic(ed) D. intend(ed)
4. A. h(a)ll B. b(a)ll C. pr(a)y D. sm(a)ll