Trong tam giác ABC có \(AB=11cm,\widehat{ABC}=38^0;\widehat{ACB}=30^0\), N là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BC (h.18).
Hãy tính AN, AC ?
(Các kết quả tính độ dài, diện tích, các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba và các kết quả tính góc được làm tròn đến phút)
Cho tam giác ABC có \(BC=12cm,\widehat{B}=60^0,\widehat{C}=40^0\). Tính :
a) Đường cao CH và cạnh AC
b) Diện tích tam giác ABC
(Các kết quả tính độ dài, diện tích, các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba và các kết quả tính góc được làm tròn đến phút)
Tam giác ABC vuông tại A có \(AB=21cm,\widehat{C}=40^0\). Hãy tính các độ dài :
a) AC
b) BC
c) Phân giác BD
(Các kết quả tính độ dài, diện tích, các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba và các kết quả tính góc được làm tròn đến phút)
Cho tam giác ABC, trong đó \(BC=11cm,\widehat{ABC}=38^0,\widehat{ACB}=30^0\). Gọi điểm N là chân của đường vuông góc kẻ từ A đến cạnh BC. Hãy tính :
a) Đoạn thẳng AN
b) Cạnh AC
Gợi ý : Kẻ BK vuông góc với AC
Cho tam giác ABC trong đó AB = 5cm, AC = 8cm, \(\widehat{BAC}=20^0\). Tính diện tích tam giác ABC, có thể dùng các thông tin dưới đây nếu cần ;
\(\sin20^0\approx0,3420;\cos20^0\approx0,9397;tg20^0\approx0,3640\)
(Các kết quả tính độ dài, diện tích, các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba và các kết quả tính góc được làm tròn đến phút)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 25 cm, HC = 64 cm. Tính góc B và góc C ?
(Các kết quả tính độ dài, diện tích, các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba và các kết quả tính góc được làm tròn đến phút)
Một chiếc diểu ABCD có AB=BC=AD=DC. Biết AB = 12cm, \(\widehat{ADC}=40^0;\widehat{ABC}=90^0\) (h.25). Tính :
a) Chiều dài cạnh AD
b) Diện tích của chiếc diều
(Các kết quả tính độ dài, diện tích, các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba và các kết quả tính góc được làm tròn đến phút)
Cho hình 16.
Biết \(AB=AC=8cm,CD=6cm,\widehat{BAC}=34^0,\widehat{CAD}=42^0\). Hãy tính :
a) Độ dài cạnh BC
b) \(\widehat{ADC}\)
c) Khoảng cách từ điểm B đến cạnh AD
(Các kết quả tính độ dài, diện tích, các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba và các kết quả tính góc được làm tròn đến phút)
Cho hình 21.
Biết \(\widehat{QPT}=18^0;\widehat{PTQ}=150^0;QT=8cm;TR=5cm\). Hãy tính :
a) PT
b) Diện tích tam giác PQR
(Các kết quả tính độ dài, diện tích, các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba và các kết quả tính góc được làm tròn đến phút)