#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main() {
int N;
cin >> N;
int sum = 0;
for (int i = 1; i <= N; i++) {
if (sqrt(i) == (int)sqrt(i)) {
sum += i;
}
}
cout << sum << endl;
return 0;
}
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main() {
int N;
cin >> N;
int sum = 0;
for (int i = 1; i <= N; i++) {
if (sqrt(i) == (int)sqrt(i)) {
sum += i;
}
}
cout << sum << endl;
return 0;
}
cho sồ nguyên dương N là bình phương của một số nguyên. Tính tổng
s=1+4+9+16+25+...+N
ngôn ngữ c++
đầu vào #include<bits/stdc++.h>
gợi ý:
du=i%10;
tongcacso=tongcacso+du*du*du;
Cho một dãy gồm N số nguyên dương A 1 ,A 2 ,...,A N . (N <= 10 ^ 4, A_{i} <= 10 ^ 9) và số K (K ≤ N). Hãy in ra số nhỏ thứ k trong dãy.
ngôn ngữ c++
đầu vào #include<bits/stdc++.h>
Đầu vào #include<bits/stdc++.h>
Một xâu A được gọi là xâu con B của xâu nếu các kí tự của xâu A được xuất hiện liên tiếp trong xâu B
in ra số lần xuất hiện của A trong B
Ngôn ngữ :C++14
Viết chương trình nhập vào một số nguyên có 2 chữ số, in ra chữ số hàng chục và hàng đơn vị.
ngôn ngữ c++bits/stdc++.hMột xâu A được gọi là xâu con B của xâu nếu các kí tự của xâu A được xuất hiện liên tiếp trong xâu B
Ngôn ngữ :C++14
Đầu vào #include<bits/stdc++.h>
sử dụng hàm sqrt() căn bậc 2 của x trong c++
đầu vào #include(bits/stdc++.h)
Viết chương trình nhập vào một số nguyên có 3 chữ số, in ra chữ số hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.
Ngôn ngữ c++bits/stdc++.hMột xâu A được gọi là xâu con B của xâu nếu các kí tự của xâu A được xuất hiện liên tiếp trong xâu B
in ra số lần xuất hiện của A trong B
Ngôn ngữ :C++14
Đầu vào #include<bits/stdc++.h>
câu 2 thôi nha
c++
đầu vào #include<bits/stdc++.h>