1. Số aa mt cung cấp : \(\dfrac{N}{2.3}-1=429\left(aa\right)\)
2. ..... : \(\dfrac{N_{mARN}}{3}-1=309\left(aa\right)\)
1. Số aa mt cung cấp : \(\dfrac{N}{2.3}-1=429\left(aa\right)\)
2. ..... : \(\dfrac{N_{mARN}}{3}-1=309\left(aa\right)\)
Bài 1: một phân tử Protein có 1 chuỗi polipeptit có chiều dài bậc cấu trúc 1 là 0,1494 micromet. Mạch 1 của gen mang thông tin quy định cấu trúc Protein có A=2T=3G=4X. Gen sao mã tổng hợp 1 mARN đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 240 ribonu loại X . Khi mARN đó ra tế bào chất đã cho 10 riboxom trượt qua không trở lại
a. tính chiều dài gen biết chiều dài 1 axit amin là 3\(A^o\)
b. sính số lượng từng loại ribonu của phân tử mARN
c. cho biết số axit amin cần cung cấp cho quá trình tổng hợp Protein? tính số phân tử nước được giải phóng?
Bài 2: một gen có 450 G. gen này tổng hợp mARN cần môi trường cung cấp 750 ribonu loại X.các phân tử mARN đều ra tế bào chất để tổng hợp Protein và cho số lượt riboxom trượt qua bằng nhau.
a. tính số lượng từng loại nu của mỗi mạch gen, biết mạch 1 có A:T:G:X = 4:3:2:1
b. tính số lượng từng loại ribonu của 1 phân tử mARN và số lượng từng loại ribonu phải cung cấp cho sao mã?
c. tính số lượt riboxom trượt trên mỗi phân tử mARN biết số axit amin tự do cần dùng để cấu thành các phân tử Protein là 17430 và mỗi phân tử Protein chỉ có 1 chuỗi polipeptit?
Một phân tử protein được tổng hợp hoàn chỉnh có một chuỗi axit amin gồm 450 axit amin. 1. Tính khối lượng phân tử của phân tử protein. 2. Tính chiều dài của phân tử mARN tổng hợp nên phân tử protein trên. 3. Tính số nuleotic của gen tổng hợp nên phân tử protein trên.
1 phân tử mARN dài 4080A có X+U=30%,G-U=10% số ribonu của mạch.Mạch làm khuôn của gen có X=30%,T=40% số nu của mạch.Phân tử mARN đó làm khuôn tổng hợp protein môi trường cung cấp 1995 aa cho quá trình tổng hợp đó biết mỗi riboxom chỉ trượt qua 1 lần.
a,Tính số lượng nu từng loại của mỗi mạch đơn và của cả gen
b,Tính số lượng ribonu cuat 1 mARN sinh ra từ gen đó
c,Tính số lượng phân tử protein đã được tổng hợp và số riboxom tham gia dịch mã
Bài 3: một đoạn ADN có chiều dài 4630,8 \(A^o\). Đoạn ADN gồm 2 gen cấu trúc phân tử proteinđược tổng hợp từ gen thứ nhất có số axit amin nhiều hơn số axit amin của phân tử Protein được tổng hợp từ gen thứ hai là 50.
a. tính số axit amin của mỗi phân tử Protein
b. Tính chiều dài mỗi gen
c. nếu mỗi gen trên đều sao mã 2 lần. mỗi m ARN sinh ra có 5 riboxom cùng trượt. Hãy tunhs số phân tử Protein được tổng hợp và số liên kết peptit
Bài 4: Một gen cấu truc scos 60 chu kì xoắn và có G= 20% nhân đôi liên tiếp 5 đợt. Mỗi gen con phiên mã 3 lần, mỗi phân tử mARN có 5 riboxom trượt qua để tổng hợp Protein
a. Tính số lượng nu mỗi loại của gen
b. khối lượng phân tử của gen là bao nhiêu?
c. Tính số lượng mỗi loại mà môt trường nội bào cần cung cấp cho gen tái bản
d. Số lượng ribonu mà môi trường nội bào cung cấp để gen con tổng hợp mARN là bao nhiêu?
Hai gen A và B đề tổng hợp protein. Gen A có 1500N, gen B dài 3060 A0
a, Tính số aa môi trường cần phải cung cấp để mỗi gen tổng hợp 1 phân tử protein
b. cho rằng trong quá trình tổng hợp protein của cả hai gen môi trường cung cấp tất cả 847aa thì mỗi gen tổng hợp được bao nhiêu phân tử protein
Các bạn giair giúp mk bài này nha thanks
Bài 13. Một phân tử mARN ở E.coli có 1199 liên kết hóa trị giữa các ribonucleotit .
a) tìm chiều dài của gen khi tổng hợp nên AND đó?
b) Nếu phân tử mARN có tỉ lệ cac loại ribonucleotit A:U:G:X= 1:3:5:7 , bộ ba kết thúc trên mARN là UAG. Tìm số lượng ribonucleotit mỗi loại của các phân tử tARN tham gia tổng hợp 1 protein?
Một gen có chiều dài là 0,255 micromet. Hiệu số giữa T với một Nu không bổ sung là 30%. Trên mARN do gen tổng hợp có Um = 60%. Mạch 1 của gen có A1 = 450, G1 = 14%.
1. Tìm số aa mà môi trường cung cấp nếu gen phiên mã 4 lần và có 8 riboxom trượt qua.
2. Tính khoảng cách giữa 2 riboxom (theo đơn vị ăngstron). Nếu t tổng hợp xong 1 phân tử protein mất 125s, thời gian của cả quá trình dịch mã mất 153s
Mỗi lần sao mã, 2 mạch gen tách ra làm đứt 1650 cầu nối hidro và các ribonucleotit tự do liên kết nhau bằng 749 liên kết hóa trị để tạo lập phân tử ARN thông tin, tỉ lệ A của ARN là 60%. trên mạch thứ nhất của gen có G=14% và A=450 nucleotit. trong một quá trình tổng hợp protein, gen sao mã đc môi trg tế bào cung cấp 900 ribonuclotit tự do loại uraxin, khi các mARN ra ngoài tế bào chất số aa tự do được huy động dể thực hiện sự giải mã các mARN này là 8964 ( mỗi axit amin tự do chỉ được dùng một lần, mỗi phân tử protein là 1 mạch polipetit).
a, tính số nucleotit từng loại của gen.
b, tính số phân tử ARN thông tin.
c, tính số riboxom tham gia giải mã, biết mỗi loại riboxom chỉ trượt 1 lần trên các mARN