CHo R0= 0,5 ôm , R1= 5 ôm, R2= 30 ôm, R3= 15 ôm , R4= 3 ôm , R5= 12 ôm , U= 48v . Bỏ qua các điện trở của ampe kế
a, Điện trở tương đương Rab
b, Số chỉ các qmpe kế A1 và A2
c, Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N
Cho mạch điện như hình 46 biết R1=15 ôm, R2= R3= 20 ôm, R4=10 ôm, ampe kế chỉ 5A a) tính điện trở tương đương của toàn mạch b) tìm các hiệu điện thế UAB và UAC
Cho mạch điện như hình:
Trong đó điện trở các Ampe kế và các dây nối đều không đáng kể R1=R2=R3=R4=2 ôm, R5-1 ôm, R6= 4 ôm, Umn= 3V. Tìm số chỉ của Ampe kế
cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ r1 = 10 ôm r2 = 20 ôm hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch ab bằng 12v. a) vẽ chiều dòng điện trong mạch, tính điện trở tương đương của đoạn mạch . b) tính số chỉ của vôn kế và ampe kế
Có mạch điện như hình vẽ . Vôn kế có điện trở rất lớn . Ampe kế và khóa k có điện trở không đáng kể
R1=R2=R3=6 ôm , R4= 2 ôm , R5= \(\frac{3}{2}\)
a, Khi k mở V chỉ 12V. Tính hiệu điện thế U hai đầu mạch
b, Tính số chỉ V và A khi k đóng
Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1=R2=8 ôm, R3= 12 ôm, R4= 24 ôm, R5= 1,2 ôm, Ra=0 ôm và Uab= 4V. Tính:
a) Rtđ của đoạn mạch
b) I1, I2, I3, I4, I5=?A
c) Số chỉ của ampe kế
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1= 12 ôm, R2= 6 ôm, R3=R4= 4 ôm, Uab= 18V. Tính số chỉ của các ampe kế